Definition of pundit

punditnoun

Vòngng

/ˈpʌndɪt//ˈpʌndɪt/

The word "pundit" has a fascinating origin. It comes from the Sanskrit word "pandita," which means "learned" or "scholar." In Hindu culture, a pandit is a wise and knowledgeable person, often a priest or scholar, who has spent many years studying the sacred texts of Hinduism. The term was adopted into English in the 17th century, specifically in the context of British colonial India, where British officials and journalists would refer to Indian scholars and experts as "pundits." Over time, the term took on a broader meaning to describe any expert or commentator who provides informed opinions or analysis on a particular subject. Today, the word "pundit" is commonly used to describe TV commentators, journalists, and experts who offer their views on politics, sports, and other matters. Despite its evolution, the word still retains its connotation of wisdom, authority, and expertise.

Summary
type danh từ
meaningnhà học giả Ân
meaning(đùa cợt) nhà học giả
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm
namespace

a person who knows a lot about a particular subject and who often talks about it in public

một người biết nhiều về một chủ đề cụ thể và thường nói về nó ở nơi công cộng

Example:
  • Political pundits agree that the government has scored a major victory.

    Các chuyên gia chính trị đồng ý rằng chính phủ đã giành được thắng lợi lớn.

Extra examples:
  • Football pundit Ron Atkinson has resigned from his TV job.

    Chuyên gia bóng đá Ron Atkinson đã từ chức công việc truyền hình của mình.

  • I'd rather watch the soccer than listen to a bunch of TV pundits arguing about it.

    Tôi thà xem bóng đá còn hơn nghe một loạt chuyên gia truyền hình tranh luận về nó.

  • The financial gains to be made fell far short of what many pundits had predicted.

    Lợi nhuận tài chính thu được không thấp hơn nhiều so với những gì nhiều chuyên gia đã dự đoán.

Related words and phrases

a Hindu priest or wise man

một linh mục Hindu hoặc nhà thông thái

a teacher

một giáo viên

a musician with a lot of skill

một nhạc sĩ có rất nhiều kỹ năng

Related words and phrases

All matches