to fill a tyre, etc. with air using a pump
bơm không khí vào lốp xe, v.v. bằng máy bơm
to increase the amount, value or volume of something
để tăng số lượng, giá trị hoặc khối lượng của một cái gì đó
- Interest rates were pumped up last week.
Lãi suất đã tăng vào tuần trước.