to get better after a serious illness, operation, etc.
khỏe hơn sau một căn bệnh nghiêm trọng, phẫu thuật, v.v.
- The doctors think she will pull through.
Các bác sĩ nghĩ rằng cô ấy sẽ vượt qua được.
to succeed in doing something very difficult
thành công trong việc làm một việc gì đó rất khó khăn
- It's going to be tough but we'll pull through it together.
Sẽ rất khó khăn nhưng chúng ta sẽ cùng nhau vượt qua.