land, buildings, etc. that are owned by the government and can be used by everyone
đất đai, tòa nhà, v.v. thuộc sở hữu của chính phủ và có thể được mọi người sử dụng
- The youths were convicted of defacing public property.
Những thanh niên này bị kết tội phá hoại tài sản công cộng.
- He was charged with destroying public property.
Ông bị buộc tội phá hoại tài sản công cộng.
a person or thing that everyone has a right to know about
một người hoặc một vật mà mọi người đều có quyền được biết
- Sophie became public property when she married into the royal family.
Sophie trở thành tài sản công cộng khi cô kết hôn với gia đình hoàng gia.