Definition of proxy

proxynoun

Ủy quyền

/ˈprɒksi//ˈprɑːksi/

The word "proxy" originated in the 15th century from the Latin word "procurare," which means "to take care of" or "to manage in the place of another." Initially, a proxy referred to a representative who managed someone else's affairs, such as a lawyer or an agent. This sense of the word is still seen in phrases like "proxy wars" or "proxy marriage," where a third party acts on behalf of another. Over time, the term "proxy" evolved to describe a representative agent that acts on behalf of a user or principal in a specific context, such as a proxy vote or a proxy server. In computing, a proxy server acts as an intermediary between a client and the internet, filtering or redirecting requests. Today, the word "proxy" has a broader scope, encompassing various forms of representation, delegation, or substitution.

Summary
type danh từ
meaningsự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền
exampleby proxy: do uỷ nhiệm
meaningngười đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì)
exampleto be (stand) proxy for somebody: đại diện cho ai
meaninggiấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay
namespace

the authority that you give to somebody to do something for you, when you cannot do it yourself

quyền mà bạn trao cho ai đó để làm điều gì đó cho bạn, khi bạn không thể tự mình làm được

Example:
  • You can vote either in person or by proxy.

    Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc qua người đại diện.

  • a proxy vote

    một cuộc bỏ phiếu ủy quyền

Extra examples:
  • It is important that members send their proxy forms in.

    Điều quan trọng là các thành viên phải gửi biểu mẫu ủy quyền của họ.

  • Our practice is to delegate proxy voting to managers.

    Cách làm của chúng tôi là ủy quyền bỏ phiếu ủy quyền cho người quản lý.

  • We enclose a form of proxy for use at the Annual General Meeting.

    Chúng tôi gửi kèm theo mẫu giấy ủy quyền để sử dụng tại Đại hội đồng cổ đông thường niên.

a person who has been given the authority to represent somebody else

người được trao quyền đại diện cho người khác

Example:
  • Your proxy will need to sign the form on your behalf.

    Người đại diện của bạn sẽ cần phải ký vào biểu mẫu thay mặt bạn.

  • They were like proxy parents to me.

    Họ giống như những người cha mẹ được ủy quyền đối với tôi.

  • She is acting as proxy for her husband.

    Cô ấy đang làm người đại diện cho chồng mình.

Extra examples:
  • Your proxy may attend the meeting if you are unable to attend.

    Người đại diện của bạn có thể tham dự cuộc họp nếu bạn không thể tham dự.

  • You may appoint a proxy to vote for you.

    Bạn có thể chỉ định một người đại diện để bỏ phiếu cho bạn.

  • I am here as a proxy for my father.

    Tôi ở đây với tư cách là người đại diện cho cha tôi.

something that you use to represent something else that you are trying to measure or calculate

một cái gì đó mà bạn sử dụng để đại diện cho một cái gì đó khác mà bạn đang cố gắng đo lường hoặc tính toán

Example:
  • The number of patients on a doctor's list was seen as a good proxy for assessing how hard they work.

    Số lượng bệnh nhân trong danh sách của bác sĩ được coi là thước đo tốt để đánh giá mức độ chăm chỉ của họ.

Related words and phrases