Definition of protectorate

protectoratenoun

bảo vệ

/prəˈtektərət//prəˈtektərət/

The word "protectorate" stems from the Latin "protector," meaning "defender" or "one who protects." It emerged in the 16th century, initially referring to a person appointed to defend someone else. By the 19th century, it took on its modern political meaning: a state or territory under the protection of a stronger power, often with limited autonomy. This signified a relationship where the protectorate received military and diplomatic assistance in exchange for significant influence from the protecting power.

Summary
type danh từ
meaningchế độ bảo hộ; nước bị bảo hộ
meaningchức vị quan bảo quốc; thời gian nhiếp chính
namespace

a country that is controlled and protected by a more powerful country

một quốc gia được kiểm soát và bảo vệ bởi một quốc gia hùng mạnh hơn

Example:
  • a British protectorate

    một xứ bảo hộ của Anh

Related words and phrases

the state or period of being controlled and protected by another country

trạng thái hoặc thời kỳ được kiểm soát và bảo vệ bởi một quốc gia khác

Example:
  • France established a protectorate over Morocco in 1912.

    Pháp thiết lập chế độ bảo hộ đối với Maroc vào năm 1912.

  • The British government took the region under its protectorate.

    Chính phủ Anh đặt khu vực này dưới sự bảo hộ của mình.

Related words and phrases