gái mại dâm
/ˈprɒstɪtjuːt//ˈprɑːstɪtuːt/The word "prostitute" derives from the Latin word "prostituta," which was originally used to describe a woman who offered herself for sexual services against the principles of two Catholic sacraments, marriage and chastity. The English word "prostitute" can be traced back to the Middle English term "prostitour," which also had negative connotations and emphasized the dishonorable nature of the profession. In Old French, the word for prostitute was "prostituée," which evolved from the Latin term "prostituta." Overall, the etymology of the word "prostitute" reflects traditional societal values and attitudes towards sex work that remain contentious to this day.
Sarah luôn cố gắng tránh xa khu vực tồi tàn của thị trấn, nơi gái mại dâm thường đến để xin việc.
Cảnh sát đã tiến hành đột kích vào nhà thổ khét tiếng này, bắt giữ một số gái mại dâm với cáo buộc môi giới mại dâm.
Cô gái điếm nhìn anh chàng đẹp trai lạ mặt với vẻ nghi ngờ khi anh ta bước vào câu lạc bộ thiếu ánh sáng.
Bài báo kể lại câu chuyện đau thương của một phụ nữ trẻ bị ma cô của một gái mại dâm giết hại dã man.
John ngày càng lo lắng về tình trạng nghiện ma túy ngày càng tăng của vợ mình và việc cô gần đây dấn thân vào thế giới mại dâm.
Tàn tích của nhà chứa cũ là lời nhắc nhở ám ảnh về mặt tối của thành phố trong quá khứ, khi nạn mại dâm tràn lan và được chính quyền chấp thuận.
Sau khi ly hôn, Samantha quay sang nghề mại dâm như một giải pháp cuối cùng để kiếm sống.
Cảnh sát chìm đã thâm nhập thành công vào tổ chức tội phạm, thu thập bằng chứng chống lại tên ma cô tàn nhẫn và hậu cung gái mại dâm của hắn.
Theo điều kiện ân xá, cựu ma cô này phải tham gia một chương trình dành cho gái mại dâm bị mất uy tín, giúp họ xây dựng lại cuộc sống và tìm nguồn thu nhập thay thế.
Cô gái điếm không hề nao núng trước cơn mưa lạnh, vẫn đứng vững ở góc phố trong chiếc váy "gái làm việc" màu đỏ, tìm kiếm khách hàng tiếp theo.
All matches