Definition of proportionally

proportionallyadverb

theo tỷ lệ

/prəˈpɔːʃənli//prəˈpɔːrʃənli/

The word "proportionally" has its roots in Latin. The Latin phrase "proportionem habens" means "having a proportion" or "being in proportion". This phrase was later broken down into the English word "proportionally", which means "in the same ratio or degree". In the 14th century, the word "proportionally" entered Middle English from Old French and Latin. Initially, it was used to describe mathematical ratios or likenesses. Over time, its meaning expanded to include other contexts, such as "in equal or similar degrees" or "equally" in quantity or extent. Today, "proportionally" is a common adverb in both formal and informal writing, often used to describe comparisons or relationships between quantities. For example: "The cost of the product increased proportionally with the volume of production."

Summary
typephó từ
meaningcân xứng, cân đối
meaningtỷ lệ
meaning số hạng của tỷ lệ thức
namespace
Example:
  • As the market growth increases, the company's expenses are proportionally decreasing.

    Khi thị trường tăng trưởng, chi phí của công ty cũng giảm theo.

  • The amount of sugar added to the recipe should be proportionally increased if you want a sweeter dish.

    Lượng đường thêm vào công thức nên được tăng lên theo tỷ lệ nếu bạn muốn món ăn ngọt hơn.

  • The salary of the employees is proportionally raised as their experience and skills improve.

    Mức lương của nhân viên được tăng theo tỷ lệ thuận với kinh nghiệm và kỹ năng của họ.

  • The traffic congestion reduces proportionally to the implementation of efficient public transport systems.

    Tình trạng tắc nghẽn giao thông giảm đi phần nào nhờ việc triển khai hệ thống giao thông công cộng hiệu quả.

  • The intensity of the lights in the auditorium is proportionally decreased as the sun starts to rise.

    Cường độ ánh sáng trong khán phòng giảm dần khi mặt trời bắt đầu mọc.

  • The overhead expenses of the organization are proportionally allocated to the various departments based on their needs.

    Chi phí chung của tổ chức được phân bổ theo tỷ lệ cho các phòng ban khác nhau dựa trên nhu cầu của họ.

  • The number of products manufactured by the company is proportionally decreasing due to the sluggish demand.

    Số lượng sản phẩm mà công ty sản xuất đang giảm dần do nhu cầu chậm lại.

  • The amount of fertilizers added to the soil is proportionally decreased if the soil quality is of high fertility.

    Lượng phân bón bổ sung vào đất sẽ giảm đi tương ứng nếu chất lượng đất có độ phì nhiêu cao.

  • The time taken to finish an action is proportionally reduced as the individual acquires more skills and training.

    Thời gian thực hiện một hành động sẽ giảm dần khi cá nhân có thêm nhiều kỹ năng và được đào tạo.

  • The load capacity of a car is proportionally increased by increasing the number of wheels it has.

    Tải trọng của ô tô tăng lên tương ứng với số lượng bánh xe tăng lên.