Definition of prophet

prophetnoun

một nhà tiên tri

/ˈprɒfɪt//ˈprɑːfɪt/

The word "prophet" comes from the Greek word "προφήτης" (profētēs), which means "one who speaks for God" or " spokesperson for God". This Greek word is derived from the verb "προφήτεω" (prophēteō), which means "to speak forth" or "to foretell". In biblical contexts, the word "prophet" refers to an individual who is believed to be chosen by God to receive and convey God's message to others. The prophet is seen as a mediator between God and humanity, and their role is to transmit God's words and warnings to others. The concept of prophecy has been present in various cultures and religions throughout history, often involving individuals who claim to have a direct connection with a higher power or supernatural being, and who seek to convey their divine messages to others.

Summary
type danh từ
meaningnhà tiên tri; người đoán trước
meaningngười chủ trương, người đề xướng (một nguyên lý, một chủ nghĩa)
meaning(tôn giáo) giáo đồ
namespace

(in the Christian, Jewish and Muslim religions) a person sent by God to teach the people and give them messages from God

(trong các tôn giáo Cơ đốc, Do Thái và Hồi giáo) một người được Chúa phái đến để dạy dỗ mọi người và truyền đạt cho họ những thông điệp từ Chúa

Example:
  • Some believe that he was not a true prophet.

    Một số người tin rằng ông không phải là một nhà tiên tri thực sự.

  • The Bible also warns of false prophets.

    Kinh Thánh cũng cảnh báo về các tiên tri giả.

Muhammad, through whom the Koran was revealed and the religion of Islam established and completed

Muhammad, người đã tiết lộ Kinh Qur'an và thiết lập và hoàn thiện tôn giáo Hồi giáo

a person who claims to know what will happen in the future

một người tự nhận biết điều gì sẽ xảy ra trong tương lai

a person who teaches or supports a new idea, theory, etc.

người giảng dạy hoặc ủng hộ một ý tưởng, lý thuyết mới, v.v.

Example:
  • William Morris was one of the early prophets of socialism.

    William Morris là một trong những nhà tiên tri đầu tiên của chủ nghĩa xã hội.

the name used for some books of the Old Testament and the Hebrew Bible

tên được sử dụng cho một số sách trong Cựu Ước và Kinh thánh tiếng Do Thái

Related words and phrases

All matches

Idioms

prophet of doom | doom merchant
a person who predicts that things will go very badly
  • The prophets of doom who said television would kill off the book were wrong.