Definition of prolific

prolificadjective

phong phú

/prəˈlɪfɪk//prəˈlɪfɪk/

The word "prolific" has its roots in the Latin language. It comes from the word "prolificus", which means "producing many young" or "fruitful". This Latin word is derived from "proles", meaning "offspring" or "issue", and "facere", meaning "to do" or "to make". In English, the word "prolific" has been used since the 15th century to describe something or someone that produces a large quantity or frequency of something, such as words, ideas, or creations. In a broader sense, "prolific" can also be used to describe someone or something that is extremely productive or creative. For example, an author might be described as prolific if they have written many books, or a company might be described as prolific if they have developed many innovative products.

Summary
type tính từ
meaningsinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; mắn (đẻ), sai (quả)
exampleprolific rabbits: những con thỏ mắn đẻ
exampleprolific trees: những cây sai quả
examplea prolific writer: nhà văn viết nhiều
meaningđầy phong phú
namespace

producing many works, etc.

sản xuất nhiều tác phẩm, v.v.

Example:
  • a prolific author

    một tác giả sung mãn

  • a prolific goalscorer

    một cầu thủ ghi bàn xuất sắc

  • one of the most prolific periods in her career

    một trong những giai đoạn sung mãn nhất trong sự nghiệp của cô

  • Picasso was extremely prolific during his Cubist years.

    Picasso cực kỳ sung mãn trong những năm theo chủ nghĩa Lập thể của mình.

  • Few composers can match his prolific output.

    Rất ít nhà soạn nhạc có thể sánh được với sản phẩm phong phú của ông.

producing a lot of fruit, flowers, young, etc.

ra nhiều quả, hoa, con non, v.v.

Example:
  • prolific plant growth

    cây phát triển mạnh

  • The kiwi fruit is known for its prolific yield and good export price.

    Kiwi được biết đến là loại quả có năng suất cao và giá xuất khẩu tốt.

able to produce enough food, etc. to keep many animals and plants alive

có thể sản xuất đủ lương thực, v.v. để giữ cho nhiều loài động vật và thực vật sống sót

Example:
  • prolific rivers

    những dòng sông sung mãn

existing in large numbers

hiện có với số lượng lớn

Example:
  • a pop star with a prolific following of teenage fans

    một ngôi sao nhạc pop có lượng người hâm mộ tuổi teen đông đảo