Definition of production

productionnoun

sự sản xuất, chế tạo

/prəˈdʌkʃn/

Definition of undefined

The word "production" comes from the Old French word "produccion," which is derived from the Latin words "producere," meaning "to bring forth," and "produco," meaning "to produce." In Latin, "producere" was used to describe the act of bringing forth a crop or offspring, and "produco" was used to describe the act of creating or producing something. In Middle English, the word "production" emerged in the 14th century as a noun, meaning "the act of bringing forth or producing something." Over time, its meaning expanded to include not just the act of bringing forth, but also the result of that act, such as a product or output. Today, the word "production" is widely used in various fields, including business, science, and engineering, to describe the process of creating or manufacturing a product or service.

Summary
type danh từ
meaningsự đưa ra, sự trình bày
meaningsự sản xuất, sự chế tạo
meaningsự sinh
typeDefault_cw
meaningsự sản xuất, sản phẩm
meaningcurrent p. sự sản xuất hiện hành
meaningmass p. sản xuất hàng loạt
namespace

the process of growing or making food, goods or materials, especially large quantities

quá trình trồng trọt hoặc chế biến thực phẩm, hàng hóa hoặc nguyên liệu, đặc biệt với số lượng lớn

Example:
  • food/oil production

    sản xuất thực phẩm/dầu

  • The new plant is due to begin production next year.

    Nhà máy mới sẽ bắt đầu sản xuất vào năm tới.

  • Production of the new aircraft will start next year.

    Việc sản xuất máy bay mới sẽ bắt đầu vào năm tới.

  • The new model will be in production by the end of the year.

    Mẫu xe mới sẽ được sản xuất vào cuối năm nay.

  • The car goes into production later this year.

    Chiếc xe sẽ được sản xuất vào cuối năm nay.

  • This model went out of production last year.

    Mẫu này đã ngừng sản xuất vào năm ngoái.

  • production costs/processes

    chi phí/quy trình sản xuất

  • Prices have fallen below the cost of production.

    Giá đã giảm xuống dưới chi phí sản xuất.

Extra examples:
  • The country has resumed normal oil production.

    Nước này đã nối lại hoạt động sản xuất dầu bình thường.

  • Naples surpassed Rome as a centre of artistic production in the 18th century.

    Naples đã vượt qua Rome để trở thành trung tâm sản xuất nghệ thuật vào thế kỷ 18.

  • The machine will go into full production in November 2019.

    Máy sẽ đi vào sản xuất hoàn chỉnh vào tháng 11 năm 2019.

  • The rate of production was greater in Saskatchewan than in Alberta.

    Tỷ lệ sản xuất ở Saskatchewan cao hơn ở Alberta.

  • These substances are not allowed in organic production.

    Những chất này không được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ.

Related words and phrases

the quantity of goods that is produced

số lượng hàng hóa được sản xuất

Example:
  • a decline/an increase in production

    sự sụt giảm/tăng sản lượng

  • The goal is to increase production by 40%.

    Mục tiêu là tăng sản lượng lên 40%.

  • Industries boosted production last month.

    Các ngành công nghiệp tăng cường sản xuất trong tháng trước.

  • Production declined by 20%.

    Sản lượng giảm 20%.

  • Production will drop by 60 000 next year.

    Sản lượng sẽ giảm 60 000 vào năm tới.

  • It is important not to let production levels fall.

    Điều quan trọng là không để mức sản xuất giảm.

  • Market demand could outpace production capacity.

    Nhu cầu thị trường có thể vượt quá khả năng sản xuất.

the act or process of making something naturally

hành động hoặc quá trình làm một cái gì đó một cách tự nhiên

Example:
  • Eating cheese stimulates the production of saliva.

    Ăn phô mai kích thích sản xuất nước bọt.

  • Exposure to sunlight increases the production of melanin.

    Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời làm tăng sản xuất melanin.

  • Green tea inhibits the production of this enzyme.

    Trà xanh ức chế việc sản xuất enzyme này.

a film, play or broadcast that is prepared for the public; the act of preparing a film, play, etc.

một bộ phim, vở kịch hoặc chương trình phát sóng được chuẩn bị cho công chúng; hành động chuẩn bị một bộ phim, vở kịch, v.v.

Example:
  • a new production of ‘King Lear’

    sản phẩm mới của ‘King Lear’

  • The college will be staging a production of 'The Wizard of Oz'.

    Trường đại học sẽ dàn dựng vở kịch 'The Wizard of Oz'.

  • Every year the school puts on a musical production.

    Hàng năm trường đều tổ chức biểu diễn âm nhạc.

  • He wants a career in film production.

    Anh ấy muốn theo đuổi sự nghiệp sản xuất phim.

  • Series four is currently in production.

    Series bốn hiện đang được sản xuất.

  • The film goes into production next year.

    Bộ phim sẽ được sản xuất vào năm tới.

Extra examples:
  • I had seen the original production in 1956.

    Tôi đã xem sản phẩm đầu tiên vào năm 1956.

  • This is not a big studio production.

    Đây không phải là một sản phẩm studio lớn.

  • a local amateur production of ‘The Sound of Music’

    một tác phẩm nghiệp dư của địa phương mang tên ‘The Sound of Music’

  • a touring production of ‘Cats’

    một sản phẩm lưu diễn của 'Cats'

  • the movie's direction and production quality

    định hướng và chất lượng sản xuất của bộ phim

Idioms

on production of something
(formal)when you show something
  • Discounts only on production of your student ID card.