Definition of probation

probationnoun

thử việc

/prəˈbeɪʃn//prəʊˈbeɪʃn/

The word "probation" originates from Latin. In Latin, the term "probatio" means "test" or "trial". This Latin word is derived from the verb "probare", which means "to prove" or "to try". In the context of law and governance, "probation" referred to a period of trial or testing, during which a person's behavior or conduct was monitored and evaluated. In the 16th century, the term "probation" was borrowed into Middle English, and its meaning expanded to include a period of supervision or probationary period for individuals, especially those released from prison or accused of a crime, to demonstrate their good behavior and rehabilitation. Today, the term "probation" is widely used in various fields, including law, education, and employment, to describe a period of trial or testing.

Summary
type danh từ
meaningsự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gian thử thách, thời gian tập sự
meaning(pháp lý) sự tạm tha có theo dõi; thời gian tạm tha có theo dõi
exampleto be on probation: đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự; đang trong thời gian được tạm tha có theo dõi
namespace

a system that allows a person who has committed a crime not to go to prison if they behave well and if they see an official (called a probation officer) regularly for a fixed period of time

một hệ thống cho phép một người đã phạm tội không phải vào tù nếu họ cư xử tốt và nếu họ gặp một viên chức (gọi là viên chức quản chế) thường xuyên trong một khoảng thời gian cố định

Example:
  • He was given two years' probation.

    Ông bị phạt hai năm tù treo.

  • The prisoner was put on probation.

    Người tù đã bị quản chế.

Extra examples:
  • The judge put her on probation for a year.

    Thẩm phán đã quản chế cô ấy trong một năm.

  • He was sentenced to eight months in jail for violating his probation.

    Ông bị kết án tám tháng tù vì vi phạm lệnh quản chế.

  • He was under a probation order for attacking a photographer.

    Anh ta đang bị quản chế vì tấn công một nhiếp ảnh gia.

  • She received probation upon completing a drug rehab course.

    Cô đã được hưởng án treo sau khi hoàn thành khóa cai nghiện ma túy.

  • the effectiveness of regular probation supervision

    hiệu quả của việc giám sát quản chế thường xuyên

a time of training and testing when you start a new job to see if you are suitable for the work

thời gian đào tạo và thử nghiệm khi bạn bắt đầu một công việc mới để xem bạn có phù hợp với công việc đó không

Example:
  • a period of probation

    một thời gian thử việc

  • Once your probation period is successfully completed, you will be offered a contract.

    Sau khi thời gian thử việc của bạn hoàn tất, bạn sẽ được ký hợp đồng.

a fixed period of time during which a student who has behaved badly or not worked hard must improve their work or their behaviour

một khoảng thời gian cố định trong đó một học sinh có hành vi không tốt hoặc không học tập chăm chỉ phải cải thiện công việc hoặc hành vi của mình

Related words and phrases