nguyên thủy
/ˈprɪmətɪv//ˈprɪmətɪv/The word "primitive" has a rich history. It originated from the Latin "primus," meaning "first" or "earliest." Initially, the term referred to the "first" or "original" stages of something, such as the earliest forms of human society, language, or art. Over time, the meaning of "primitive" expanded to encompass not only the earliest forms of human development but also other concepts. In the 17th and 18th centuries, "primitive" began to be used to describe uncivilized or uncomplex societies, cultures, and peoples. This connotation still exists today, often carrying a somewhat pejorative tone. However, in other contexts, "primitive" can also refer to fundamental or elementary principles, as in "primitive mathematics" or "primitive technology." Throughout its evolution, the word "primitive" has maintained a sense of earliest or most basic forms, shaping our understanding of human history, culture, and innovation.
belonging to a very simple society with no industry, etc.
thuộc về một xã hội rất đơn giản không có ngành công nghiệp, v.v.
một xã hội nguyên thủy
niềm tin nguyên thủy
belonging to an early stage in the development of humans or animals
thuộc về giai đoạn đầu trong quá trình phát triển của con người hoặc động vật
người nguyên thủy
very simple and old-fashioned, especially when something is also not convenient and comfortable
rất đơn giản và lỗi thời, nhất là khi có điều gì đó cũng không tiện lợi và thoải mái
Các phương thức liên lạc được sử dụng trong chiến tranh còn thô sơ so với tiêu chuẩn ngày nay.
Cơ sở vật chất ở khu cắm trại còn rất thô sơ.
Giao thông vận tải vẫn còn rất nguyên thủy.
Related words and phrases
very strong and not based on reason, as if from the earliest period of human life
rất mạnh mẽ và không dựa trên lý trí, như thể từ thời kỳ đầu tiên của cuộc đời con người
bản năng nguyên thủy
All matches