Definition of pretend

pretendverb

giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ

/prɪˈtɛnd/

Definition of undefined

The word "pretend" has its roots in Latin. The verb "praetendere" means "to put forth" or "to pretend", derived from "praeto" (before) and "tendere" (to stretch out). This Latin term was later borrowed into Middle English as "pretenden", which carried the meaning of "to feign" or "to counterfeit". In the 14th century, the verb "pretend" emerged in English, initially meaning "to feign or pretend to be something one is not" or "to make a show of something". Over time, the meaning expanded to include "to imagine or assume something" or "to behave as if". Today, "pretend" is a popular verb in modern English, used in various contexts, from childhood play to artistic expression and social interactions. So, the next time you "pretend" to be a superhero or play a role, you're drawing from centuries of linguistic history!

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
examplehe is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
exampleto pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
meaninglấy cớ
exampleto pretend go to a right: đòi quyền lợi
exampleto pretend to someone's hand: cầu hôn ai
meaningcó tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)
exampleto pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch
type nội động từ
meaninggiả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
examplehe is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
exampleto pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
meaning(: to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu
exampleto pretend go to a right: đòi quyền lợi
exampleto pretend to someone's hand: cầu hôn ai
meaning(: to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
exampleto pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch
namespace

to behave in a particular way, in order to make other people believe something that is not true

cư xử theo một cách cụ thể, để làm cho người khác tin vào điều gì đó không đúng sự thật

Example:
  • I'm tired of having to pretend all the time.

    Tôi mệt mỏi vì phải giả vờ mọi lúc rồi.

  • Of course I was wrong; it would be hypocritical to pretend otherwise.

    Tất nhiên là tôi đã sai; sẽ là đạo đức giả nếu giả vờ khác đi.

  • He pretended to his family that everything was fine.

    Anh ấy giả vờ với gia đình rằng mọi thứ đều ổn.

  • We pretended (that) nothing had happened.

    Chúng tôi giả vờ như không có chuyện gì xảy ra.

  • She pretended (that) she was his niece.

    Cô ấy giả vờ (rằng) cô ấy là cháu gái của anh ấy.

  • I pretended to be asleep.

    Tôi giả vờ ngủ.

  • He pretended not to notice.

    Anh giả vờ không để ý.

  • She didn't love him, though she pretended to.

    Cô không yêu anh, mặc dù cô giả vờ như vậy.

  • She pretended an interest she did not feel.

    Cô giả vờ quan tâm mà cô không cảm thấy.

Extra examples:
  • Maria knew he was only pretending.

    Maria biết anh chỉ giả vờ.

  • I can't go on pretending any longer.

    Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa.

  • Couldn't you at least pretend to enjoy it?

    Ít nhất cậu không thể giả vờ tận hưởng nó được sao?

  • It would be foolish to pretend that there are no risks involved.

    Sẽ thật ngu ngốc nếu giả vờ rằng không có rủi ro nào liên quan.

  • It's useless to pretend that we might still win.

    Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng.

to imagine that something is true as part of a game

tưởng tượng rằng điều gì đó là đúng như một phần của trò chơi

Example:
  • They didn't have any real money so they had to pretend.

    Họ không có tiền thật nên họ phải giả vờ.

  • Let’s pretend (that) we’re astronauts.

    Hãy giả vờ (rằng) chúng ta là phi hành gia.

to claim to be, do or have something, especially when this is not true

tuyên bố là, làm hoặc có cái gì đó, đặc biệt khi điều này không đúng

Example:
  • I can't pretend to any great musical talent.

    Tôi không thể giả vờ với bất kỳ tài năng âm nhạc tuyệt vời nào.

  • I don’t pretend (that) I know much about the subject, but…

    Tôi không giả vờ (rằng) tôi biết nhiều về chủ đề này, nhưng…

  • The book doesn't pretend to be a great work of literature.

    Cuốn sách không có vẻ là một tác phẩm văn học vĩ đại.

Related words and phrases

All matches