Definition of prank

pranknoun

trò đùa

/præŋk//præŋk/

The word "prank" has its origins in the 14th century. It comes from the Old French word "pran", which means "mischief" or "trick". The Old French word is derived from the Latin phrase "pruna", which means "to deceive" or "to cheat". Initially, the term "prank" referred to a mischievous or cunning act, often with a playful or humorous intent. In the 15th century, the term "prank" began to be used in English to describe a trick or deceitful act played on someone, often for fun or entertainment. Over time, the term evolved to encompass a range of lighthearted and humorous mischief, from playful teasing to elaborate pranks pulled on friends and family. Today, the word "prank" is commonly used to describe a variety of playful and mischievous acts, from silly jokes to elaborate stunts.

Summary
type danh từ
meaningtrò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả
exampleto play pranks: chơi ác, chơi khăm, đùa nhả
exampleto play a prank on somebody: chơi ác ai, chơi khăm ai, đùa nhả ai
meaningsự trục trặc (máy)
type ngoại động từ
meaning((thường) : out) trang sức, trang hoàng, tô điểm
exampleto play pranks: chơi ác, chơi khăm, đùa nhả
exampleto play a prank on somebody: chơi ác ai, chơi khăm ai, đùa nhả ai
namespace
Example:
  • Sarah's classmates pulled a prank on her by filling her locker with balloons.

    Các bạn cùng lớp của Sarah đã chơi khăm cô bằng cách nhét đầy bóng bay vào tủ đồ của cô.

  • Jared's roommate played a hilarious prank on him by putting a fake spider in his pillowcase.

    Bạn cùng phòng của Jared đã chơi khăm anh ấy bằng cách đặt một con nhện giả vào trong vỏ gối của anh ấy.

  • Last Halloween, the neighborhood kids pulled a prank on the local grocery store by filling the parking lot with toilet paper.

    Vào lễ Halloween năm ngoái, bọn trẻ trong khu phố đã chơi khăm cửa hàng tạp hóa địa phương bằng cách lấp đầy bãi đậu xe bằng giấy vệ sinh.

  • During the school play, Emily's friends pulled a prank on her by switching her costume at the last minute.

    Trong vở kịch của trường, bạn bè của Emily đã chơi khăm cô bằng cách đổi trang phục của cô vào phút cuối.

  • Our boss pulled a prank on us yesterday by pretending to announce layoffs before revealing it was all a joke.

    Hôm qua, sếp của chúng tôi đã chơi khăm chúng tôi bằng cách giả vờ thông báo sa thải trước khi tiết lộ rằng tất cả chỉ là một trò đùa.

  • When Tim's parents went out of town for the weekend, he followed a YouTube tutorial to pull off an epic prank on his little sister.

    Khi bố mẹ Tim đi vắng vào cuối tuần, cậu bé đã làm theo hướng dẫn trên YouTube để thực hiện một trò đùa kinh điển với em gái mình.

  • The prankster in our office, Dave, is constantly coming up with new ways to surprise and amuse us.

    Người thích chơi khăm trong văn phòng chúng tôi, Dave, liên tục nghĩ ra những cách mới để làm chúng tôi ngạc nhiên và thích thú.

  • Lila's best friend pulled a prank on her by hiding her phone in a crowded room, making her think it was lost forever.

    Người bạn thân nhất của Lila đã chơi khăm cô bằng cách giấu điện thoại của cô trong một căn phòng đông người, khiến cô nghĩ rằng nó đã bị mất mãi mãi.

  • Last year, the seniors in our school pranked the underclassmen by replacing all the hand sanitizer with green slime.

    Năm ngoái, các học sinh cuối cấp trong trường đã chơi khăm các em lớp dưới bằng cách thay thế toàn bộ nước rửa tay bằng chất nhờn màu xanh lá cây.

  • For their anniversary, Tom's wife pulled a prank on him by making him believe she was going away for the weekend, only to surprise him with a romantic weekend getaway.

    Vào ngày kỷ niệm của họ, vợ của Tom đã chơi khăm anh bằng cách khiến anh tin rằng cô sẽ đi xa vào cuối tuần, nhưng thực ra lại khiến anh bất ngờ với một chuyến đi nghỉ cuối tuần lãng mạn.

Related words and phrases

All matches