Definition of portrait

portraitnoun

chân dung

/ˈpɔːtreɪt//ˈpɔːrtrət/

The word "portrait" has its roots in Old French and Latin. The Latin word "portre" means "to carry" or "to bear," and the Old French word "portraiture" was derived from this. In the 14th century, the term "portrait" referred to a painted representation of a person that was meant to be carried or worn. This could include miniatures, which were small paintings on metal or ivory that wore around the neck. Over time, the term "portrait" evolved to refer specifically to a painting or drawing of a person, often in a likeness or representation. Today, the word "portrait" encompasses a wide range of artistic mediums and styles, from traditional oil paintings to digital photographs and beyond. Despite its origins in carrying or wearing, the modern concept of a portrait is often static and stationary.

Summary
type danh từ
meaningchân dung, ảnh
meaninghình tượng, điển hình
meaningsự miêu tả sinh động
namespace

a painting, drawing or photograph of a person, especially of the head and shoulders

một bức tranh, bức vẽ hoặc bức ảnh của một người, đặc biệt là đầu và vai

Example:
  • a portrait of his wife

    chân dung của vợ anh ấy

  • a full-length portrait

    một bức chân dung đầy đủ

  • He had his portrait painted in uniform.

    Anh ấy đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục.

  • a portrait painter

    một họa sĩ vẽ chân dung

Extra examples:
  • a portrait of the Queen by Annigoni

    chân dung Nữ hoàng của Annigoni

  • Vermeer's ‘Portrait of the artist in his studio’

    ‘Chân dung người nghệ sĩ trong xưởng vẽ’ của Vermeer

Related words and phrases

a detailed description of somebody/something

mô tả chi tiết về ai đó/cái gì đó

Example:
  • a portrait of life at the French court

    chân dung cuộc sống tại triều đình Pháp

  • The film paints a portrait of a man consumed with jealousy.

    Bộ phim vẽ nên bức chân dung của một người đàn ông đầy ghen tuông.

Extra examples:
  • The book drew a stark portrait of Quebec's urban poor.

    Cuốn sách đã vẽ nên bức chân dung khắc nghiệt về tầng lớp nghèo đô thị ở Quebec.

  • The novel provides a vivid portrait of the Holberg family.

    Cuốn tiểu thuyết cung cấp một bức chân dung sống động về gia đình Holberg.

  • Her first film was a stunning portrait of life in the sugar plantations of her native Martinique.

    Bộ phim đầu tiên của cô là bức chân dung tuyệt đẹp về cuộc sống ở các đồn điền trồng mía ở quê hương Martinique của cô.

Related words and phrases

the way of printing a document in which the top of the page is one of the shorter sides

cách in tài liệu trong đó phần trên cùng của trang là một trong những cạnh ngắn hơn

Example:
  • You can print landscape and portrait pages in the same document.

    Bạn có thể in các trang ngang và dọc trong cùng một tài liệu.

Related words and phrases