Definition of pollen count

pollen countnoun

số lượng phấn hoa

/ˈpɒlən kaʊnt//ˈpɑːlən kaʊnt/

The term "pollen count" refers to the measurement of the concentration of pollen grains present in the air at a particular location and time. This count is mainly used to determine the current and potential impact of airborne pollen on human health, especially for individuals who suffer from allergies such as hay fever. The process of measuring pollen count involves the collection of air samples using various techniques, such as volumetric sampling or hedge sapling sampling, followed by the identification and quantification of pollen grains through a microscope. The results of these measurements are then communicated to the public through weather forecasts, pollen reports, and other forms of information to help people minimize their exposure to pollen during periods of high concentrations. The word "pollen" itself stems from the Old English word "pellēn", which means "fine powder".

namespace
Example:
  • The pollen count today is extremely high, which is bad news for people with allergies.

    Lượng phấn hoa hiện nay cực kỳ cao, đây là tin không tốt cho những người bị dị ứng.

  • The weather report predicted a high pollen count for the weekend, so be sure to bring your allergy medication with you.

    Bản tin thời tiết dự báo lượng phấn hoa sẽ cao vào cuối tuần, vì vậy hãy nhớ mang theo thuốc dị ứng.

  • The pollen count is so high that it's like walking through a cloud of yellow powder.

    Lượng phấn hoa cao đến mức giống như đang đi qua một đám mây bột màu vàng.

  • I checked the pollen count before heading out this morning to avoid being sneezed into oblivion.

    Tôi đã kiểm tra lượng phấn hoa trước khi ra ngoài sáng nay để tránh bị hắt hơi đến phát khóc.

  • The pollen count is particularly high this year, causing misery for hay fever sufferers.

    Năm nay, lượng phấn hoa đặc biệt cao, gây ra sự khó chịu cho những người bị sốt cỏ khô.

  • The high pollen count has put a dampener on my outdoor plans for the day.

    Lượng phấn hoa cao đã làm giảm bớt kế hoạch hoạt động ngoài trời trong ngày của tôi.

  • The pollen count has finally begun to decrease, signaling relief for allergy sufferers.

    Số lượng phấn hoa cuối cùng đã bắt đầu giảm, báo hiệu sự thuyên giảm cho những người bị dị ứng.

  • The pollen count reached an all-time high last week, prompting health warnings for vulnerable individuals.

    Tuần trước, số lượng phấn hoa đã đạt mức cao kỷ lục, dẫn đến cảnh báo sức khỏe cho những người dễ bị tổn thương.

  • I'm dreading the pollen count tomorrow; it seems like I can't escape this allergy.

    Tôi đang lo lắng về số lượng phấn hoa vào ngày mai; có vẻ như tôi không thể thoát khỏi chứng dị ứng này.

  • The high pollen count may prevent me from enjoying my morning jog, but I refuse to let it stop me from living my life!

    Lượng phấn hoa cao có thể khiến tôi không thể tận hưởng việc chạy bộ buổi sáng, nhưng tôi không để nó ngăn cản tôi tận hưởng cuộc sống!