Definition of plume

plumenoun

lông chim

/pluːm//pluːm/

The word "plume" originated from the Old French word "ploma" which means "feather." This term was borrowed by Middle English during the 13th century, and it initially referred to any feather or tuft of pale plumage, as found on birds like swans and peacocks. Over time, the meaning of the word expanded to include any long, slender, and feathery decoration or adornment, as seen in the quills or pens used by writers, the powdered wigs worn by European aristocrats in the 18th century, and the plush or synthetic fibers used to decorate clothing and accessories. Today, the term "plume" continues to be used in various contexts, from fashion and design to huntery and aviation.

Summary
type danh từ
meaninglông chim, lông vũ
meaningchùm lông (để trang sức)
examplepth to plume oneself: khoác bộ cánh đi mượn
examplepth to plume oneself: khoe mẽ, tự đắc, vây vo với
exampleto plumeoneself on one's skill: khoe tài, vây vo với cái tài
meaningvật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim
examplea plume of smoke: chùm khói
type ngoại động từ
meaningtrang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...)
meaningrỉa (lông) (chim...)
examplepth to plume oneself: khoác bộ cánh đi mượn
examplepth to plume oneself: khoe mẽ, tự đắc, vây vo với
exampleto plumeoneself on one's skill: khoe tài, vây vo với cái tài
namespace

a cloud of something that rises and curves upwards in the air

một đám mây của cái gì đó bay lên và cong lên trong không khí

Example:
  • a plume of smoke

    một làn khói

  • A radioactive plume could reach the city within hours.

    Một chùm phóng xạ có thể đến thành phố trong vòng vài giờ.

  • A great plume of dust and ash rose from the volcano.

    Một đám bụi và tro lớn bốc lên từ núi lửa.

  • The waves pounded the rocks, throwing up white plumes of spray.

    Sóng đập vào đá, tung lên những cột nước trắng xóa.

a large feather

một chiếc lông lớn

Example:
  • a black hat with an ostrich plume

    một chiếc mũ đen có lông đà điểu

a group of feathers or long thin pieces of material tied together and often used as a decoration

một nhóm lông vũ hoặc những mảnh vật liệu mỏng dài được buộc lại với nhau và thường được dùng làm vật trang trí

Example:
  • The red plume on the horse’s head was nodding to the rhythm of its steps.

    Chiếc lông chim đỏ trên đầu ngựa đung đưa theo nhịp bước của nó.

Related words and phrases