Definition of pluck at

pluck atphrasal verb

nhổ và

////

The origin of the phrase "pluck at" can be traced back to the Old English word "plucgan", which means "to pull or pluck". In Middle English, this word was spelled as "plukken" and it came to mean "to pick at something". The phrase "pluck at" as we know it today is a variation of this Middle English term, where "at" is added to the end. This addition, which is known as a particle, has transformed the meaning of the phrase. In modern English, "pluck at" means "to pull or pick at something tentatively or lightly". The phrase is commonly used to describe someone who is trying to play a musical instrument or sing but is not yet completely confident or skilled. It could also be used to describe someone who is hesitantly pulling at something, such as weeds in a garden. Although the term "pluck" is more commonly associated with birds and their ability to remove feathers, it has also been used in the sense of courage or boldness for centuries. This could be the origin of the expression "pluck at", which may represent a gentler, less forceful form of "plucking". Interestingly, "pluck" itself has evolved from its Middle English meaning of "to pull, to pick" to also include "courage" and "nerve", with the addition of the preposition "out" to create "pluck out", which means "to extract firmly".

namespace
Example:
  • She plucked the ripe cherries from the tree in the backyard.

    Cô ấy hái những quả anh đào chín từ cây ở sân sau.

  • The singer had to pluck up the courage to hit the high notes during the concert.

    Ca sĩ đã phải lấy hết can đảm để hát những nốt cao trong buổi hòa nhạc.

  • The stylist plucked her brows into perfect shape before the photo shoot.

    Nhà tạo mẫu đã tỉa lông mày cho cô cho đến khi hoàn hảo trước khi chụp ảnh.

  • The chef plucked the squid from the boiling water and cut it into rings for his seafood pasta.

    Đầu bếp vớt con mực ra khỏi nước sôi và cắt thành từng khoanh để làm món mì hải sản.

  • The plucked chicken laid on the counter, awaiting seasoning and roasting in the oven.

    Con gà đã nhổ lông được đặt trên quầy bếp, chờ tẩm gia vị và nướng trong lò.

  • The orchestra conductor plucked a single violinist from the group to perform a solo.

    Người chỉ huy dàn nhạc đã chọn một nghệ sĩ vĩ cầm từ nhóm để biểu diễn một bản độc tấu.

  • He plucked the trumpet from its case and blew a melody that echoed through the streets.

    Anh ta lấy chiếc kèn trumpet ra khỏi hộp và thổi một giai điệu vang vọng khắp phố.

  • The geologist plucked a sample of rock from the mountainside for analysis.

    Nhà địa chất đã lấy một mẫu đá từ sườn núi để phân tích.

  • The taxidermist plucked the feathers from the bird before stuffing it for display.

    Người thợ nhồi bông nhổ lông của con chim trước khi nhồi vào để trưng bày.

  • She plucked a wild strawberry from the bushes in the garden and savored its sweetness.

    Cô hái một quả dâu tây dại từ bụi cây trong vườn và thưởng thức vị ngọt của nó.