người chơi 1 trò chơi nào đó (nhạc cụ)
/ˈpleɪə/The word "player" has its roots in the Old French word "joueur," which means "one who plays." This word itself comes from the Latin "jocator," which means "jester" or "player." Over time, the word evolved to describe those who participate in games, sports, or theatrical performances. Its origins are linked to the concept of play, which has always been a fundamental part of human culture, from ancient games to modern entertainment.
a person who takes part in a game or sport
một người tham gia vào một trò chơi hoặc môn thể thao
một cầu thủ bóng đá/quần vợt/cờ vua
cầu thủ hàng đầu/ngôi sao
một trò chơi dành cho bốn người chơi
Chúng tôi đã mất hai cầu thủ quan trọng vì chấn thương.
Celtic đã ký hợp đồng với bốn cầu thủ mới.
Câu lạc bộ buộc phải bán cầu thủ ngôi sao của họ.
Đội đã tuyển chọn một số cầu thủ giỏi trong những năm gần đây.
Những đôi giày này dành cho người chơi chuyên nghiệp hơn là dành cho người chơi bình thường.
một trong những tay vợt hàng đầu của đất nước
Vào thời điểm đó, anh là một trong những cầu thủ bóng chày nổi tiếng nhất nước Mỹ.
Related words and phrases
a company or person involved in a particular area of business or politics
một công ty hoặc người tham gia vào một lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị cụ thể
Công ty đã nổi lên như một công ty lớn trên thị trường bất động sản London.
Related words and phrases
a machine for producing the sound or pictures that have been recorded on CDs, etc.
máy tạo ra âm thanh hoặc hình ảnh được ghi trên đĩa CD, v.v.
đầu đĩa DVD/CD
a person who plays a musical instrument
một người chơi một nhạc cụ
người chơi kèn/bass
an actor
một diễn viên
Phoenix Players giới thiệu ‘Romeo và Juliet’.