Definition of plateau

plateaunoun

cao nguyên

/ˈplætəʊ//plæˈtəʊ/

The word "plateau" has a fascinating etymology. It originated from the Spanish word "plato," meaning "flat dish" or "plate." In the 16th century, Spanish conquistadors used "plato" to describe the flat or table-like surfaces of high-altitude regions in South America, such as the Andes. The term was later adopted into French as "plateau," and from there it spread to other languages, including English. In geography, a plateau is a relatively flat or gently sloping area of land, often elevated above the surrounding terrain. The word has also been used in other contexts, such as to describe a period of stability or stagnation in a process or a level of achievement in a particular field. Over time, the word "plateau" has evolved to encompass its various meanings, but its roots remain rooted in the concept of a flat, elevated surface.

Summary
type danh từ, số nhiều plateaux
meaningcao nguyên
meaningđoạn bằng (của đô thị)
meaningkhay có trang trí, đĩa có trang trí
namespace

an area of flat land that is higher than the land around it

một vùng đất bằng phẳng cao hơn vùng đất xung quanh nó

Example:
  • The summit is a windswept plateau of scattered rocks.

    Đỉnh núi là một cao nguyên lộng gió với những tảng đá rải rác.

  • From a narrow fringe of coastal plain, the main island rises to a central plateau.

    Từ một dải đồng bằng ven biển hẹp, hòn đảo chính vươn lên thành một cao nguyên trung tâm.

a time of little or no change after a period of growth or progress

thời gian ít hoặc không có thay đổi sau một thời gian tăng trưởng hoặc tiến triển

Example:
  • Inflation has reached a plateau.

    Lạm phát đã đạt đến ngưỡng ổn định.

  • The children's standard of reading seems to have reached a plateau.

    Trình độ đọc của trẻ em dường như đã đạt đến ngưỡng nhất định.

Related words and phrases

All matches