a case made of plaster of Paris that covers a broken bone and protects it
một chiếc hộp làm bằng thạch cao Paris dùng để che xương gãy và bảo vệ xương
- Her broken leg was put in a plaster cast.
Chân gãy của cô ấy đã được bó bột.
a copy of something, made from plaster of Paris
một bản sao của một cái gì đó, được làm từ thạch cao Paris
- They took a plaster cast of the teeth for identification purposes.
Họ lấy mẫu răng thạch cao để phục vụ mục đích nhận dạng.