Definition of pizza

pizzanoun

pizza

/ˈpiːtsə//ˈpiːtsə/

The origin of the word "pizza" is believed to date back to ancient times in Naples, Italy. The oldest known record of the word "pizza" is from a Latin manuscript from 997 AD, which records a fields-based cookbook called the "Liber de Coquina" that includes a recipe for a dish called "panis focacius," or "focaccia bread" topped with various ingredients, including pans, hogs, and vegetables. The modern version of the word "pizza" emerged around the 18th century in Naples, where it is believed the dish was served to the masses, including poor people, as a simple, filling meal. The word "pizza" comes from the Latin word "pinsere," meaning "to press," likely due to the practice of pressing the dough with the hands to form the crust.

Summary
typedanh từ
meaningmón pitsa (món ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm và nướng trong bếp lò)
namespace
Example:
  • My favorite food is pizza, and I could eat it for every meal if I had the chance.

    Món ăn yêu thích của tôi là pizza và tôi có thể ăn pizza trong mọi bữa ăn nếu có cơ hội.

  • Last night, I ordered a large pepperoni pizza for dinner.

    Tối qua, tôi đã gọi một chiếc pizza pepperoni cỡ lớn để ăn tối.

  • The pizza place down the street makes the best thin-crust pies in town.

    Quán pizza cuối phố làm ra những chiếc bánh pizza đế mỏng ngon nhất thị trấn.

  • I prefer my pizza topped with mushrooms, peppers, and olives.

    Tôi thích pizza có phủ nấm, ớt chuông và ô liu.

  • After a long day at work, there's nothing I enjoy more than a freshly baked pizza.

    Sau một ngày dài làm việc, không gì tôi thích hơn là một chiếc pizza mới nướng.

  • My family and I go out for pizza at least once a week.

    Gia đình tôi và tôi đi ăn pizza ít nhất một lần một tuần.

  • I'd love to split a cheese pizza with you, if you're still hungry.

    Tôi rất muốn chia sẻ với bạn một chiếc pizza phô mai, nếu bạn vẫn còn đói.

  • I have a friend who could eat pizza for breakfast, which might be weird, but I totally get it.

    Tôi có một người bạn thích ăn pizza vào bữa sáng, điều này có vẻ kỳ lạ, nhưng tôi hoàn toàn hiểu.

  • The kids in my neighborhood have a weekly pizza party in the park nearby.

    Những đứa trẻ ở khu phố của tôi thường tổ chức tiệc pizza hàng tuần ở công viên gần nhà.

  • When I'm craving something quick and easy, I just order pizza delivery.

    Khi thèm thứ gì đó nhanh chóng và dễ dàng, tôi chỉ cần gọi giao pizza.

Related words and phrases