Definition of pitted

pittedadjective

đọ sức

/ˈpɪtɪd//ˈpɪtɪd/

The word "pitted" stems from the Old English word "pytt," meaning "pit, hole, or hollow." It signifies the presence of small indentations or holes on a surface. The word evolved through Middle English "pitted," meaning "marked with pits or depressions." The word "pit" itself has a long history, appearing in Proto-Germanic as "pittō" and likely originating from a Proto-Indo-European root meaning "to dig, hollow out, or sink."

Summary
typetính từ
meaningrỗ hoa (vì đậu mùa)
meaningcó hõm; có hốc
namespace

having small marks or holes in the surface

có vết nhỏ hoặc lỗ trên bề mặt

Example:
  • The egg is dark brown with a thick, pitted shell.

    Trứng có màu nâu sẫm, vỏ dày, có lỗ rỗ.

  • The bowl of olives on the table was almost empty as everyone had picked out the pitted varieties.

    Bát ô liu trên bàn gần như trống rỗng vì mọi người đều đã chọn loại có hạt.

  • The fruit vendor at the market had a bin filled with juicy peaches, most of them pitted and ready to eat.

    Người bán trái cây ở chợ có một thùng đầy đào tươi, hầu hết đều đã bỏ hạt và sẵn sàng để ăn.

  • She popped the pitted cherries into her mouth, savoring the sweetness with each bite.

    Cô cho những quả anh đào đã bỏ hạt vào miệng, thưởng thức vị ngọt trong từng miếng cắn.

  • The bartender served the martini with a garnish of pitted olives, adding a savory touch to the refreshing beverage.

    Người pha chế phục vụ rượu martini với một ít ô liu bỏ hạt, tăng thêm hương vị hấp dẫn cho thức uống giải khát này.

having had the large hard seed (= the pit) removed

đã loại bỏ hạt cứng lớn (= hố)

Example:
  • pitted olives

    ô liu rỗ

Related words and phrases

All matches