a fight that involves a large number of people
một cuộc chiến có sự tham gia của rất nhiều người
- The demonstration escalated into a pitched battle with the police.
Cuộc biểu tình đã leo thang thành một cuộc chiến dữ dội với cảnh sát.
- Police fought a pitched battle against demonstrators.
Cảnh sát đã chiến đấu quyết liệt với người biểu tình.
a military battle fought with soldiers arranged in prepared positions
một trận chiến quân sự diễn ra với những người lính được bố trí ở những vị trí đã chuẩn bị
- The two armies fought a pitched battle on the plain.
Hai đội quân đã giao chiến ác liệt trên đồng bằng.