Definition of pint

pintnoun

đơn vị đo lường chất lỏng, ở Anh bằng 0, 58 lít, ở Mỹ bằng 0,473 lít), panh, lít (bia, sữa) a pint of beer + một panh bia

/pʌɪnt/

Definition of undefined

The word "pint" has its roots in Old English. In the 9th and 10th centuries, the term "pinte" referred to a unit of measurement for liquids and other substances. It is believed to be derived from the Latin word "pincta," which means "a pot" or "a container." In Middle English, around the 12th to 15th centuries, "pinte" evolved into "pint," with the meaning of a cup or a container holding about a quarter of a quart of liquid. During the 16th and 17th centuries, the term "pint" became standardized in England to refer specifically to a unit of liquid measurement, equivalent to 1/4 of a gallon or about 568 milliliters. Today, the term "pint" is widely used in various forms, such as pint-sized, a colloquialism for something small, or pint glass, a type of glassware.

Summary
type danh từ
meaningPanh (đơn vị đo lường bằng 0, 57 lít ở Mỹ)
namespace

a unit for measuring liquids and some dry goods, equal to 0.568 of a litre in the UK and some other countries, and 0.473 of a litre in the US. There are 8 pints in a gallon

đơn vị đo chất lỏng và một số hàng khô, bằng 0,568 lít ở Anh và một số quốc gia khác, và 0,473 lít ở Mỹ. Có 8 pint trong một gallon

Example:
  • a pint of beer/milk

    một lít bia/sữa

  • We'd better get a couple of extra pints (= of milk) tomorrow.

    Tốt hơn là chúng ta nên kiếm thêm một vài panh (= sữa) vào ngày mai.

  • Add half a pint of cream.

    Thêm nửa lít kem.

a pint of beer (especially in a pub)

một lít bia (đặc biệt là trong quán rượu)

Example:
  • Do you want to go for a pint later?

    Sau này bạn có muốn đi uống một ly không?

  • a pint/half-pint glass

    một ly pint/nửa pint

Extra examples:
  • He stood me a pint in the pub after work.

    Anh ấy mời tôi một panh trong quán rượu sau giờ làm việc.

  • I got the barman to pull me another pint.

    Tôi bảo người pha chế rót cho tôi thêm một cốc bia nữa.

  • He could sink a pint faster than anyone else I knew.

    Anh ấy có thể đánh chìm một panh nhanh hơn bất kỳ ai khác mà tôi biết.