Definition of pine for

pine forphrasal verb

thông cho

////

The origin of the term "pine for" can be traced back to the Middle English period, specifically the 14th century. The phrase initially referred to the longing for pine trees or pine needles. During this time, pine trees were valued for their medicinal properties and were often collected or harvested for use in various remedies. As the language evolved, the meaning of "pine for" began to shift. In the 16th century, the term started to be associated with longing for something intangible, such as memories, a person, or an ideal. This transformation is thought to have occurred due to the influence of romanticism, a literary and artistic movement that placed great emphasis on emotion and personal experience. Today, the term "pine for" is commonly used to describe a deep and often unfulfilled longing or desire for something or someone. Its origins in pine trees and their medicinal properties now long forgotten, it has become a figurative expression that reflects the complex and multifaceted nature of human desire.

namespace
Example:
  • The forest was filled with the scent of pine needles as we hiked through the trenched trails.

    Khu rừng tràn ngập mùi lá thông khi chúng tôi đi bộ qua những con đường mòn có rãnh.

  • I used a fresh pine branch as a natural air freshener for my car by hanging it from the rear-view mirror.

    Tôi sử dụng một cành thông tươi như một chất làm thơm không khí tự nhiên cho xe hơi của mình bằng cách treo nó trên gương chiếu hậu.

  • The tree fort my friends and I built as children had walls made of rough pine boards.

    Pháo đài trên cây mà tôi và bạn bè xây dựng khi còn nhỏ có những bức tường làm bằng ván thông thô.

  • I can't resist snacking on pine nuts, the edible seeds found inside pine cones.

    Tôi không thể cưỡng lại việc ăn vặt hạt thông, loại hạt ăn được nằm bên trong quả thông.

  • The pine tree's needle-like branches swayed gently in the breeze, reminding me of the ethereal dance of the wind chime's tinkling metal strings.

    Những cành thông mỏng manh như kim loại đung đưa nhẹ nhàng trong gió, khiến tôi nhớ đến điệu nhảy thanh thoát của những sợi dây kim loại leng keng trên chuông gió.

  • I love the aromatic essence of pine-scented candles to create an atmosphere of warmth and coziness in my home.

    Tôi thích mùi thơm của nến hương thông để tạo nên bầu không khí ấm áp và thoải mái trong nhà tôi.

  • The freshly falling snow covered everything with a blanket of white, leaving a crisp, pine-scented silence in its wake.

    Tuyết mới rơi phủ lên mọi thứ một lớp tuyết trắng, để lại sự im lặng trong lành, thoang thoảng mùi thông.

  • The coastal towns were brimming with the refreshing perfume of pine-scented sea breezes carried by the ocean.

    Những thị trấn ven biển tràn ngập hương thơm tươi mát của làn gió biển thoang thoảng mùi thông mang theo từ đại dương.

  • To minimize allergies and toxo-burdens, I switched my laundry detergent and fabric softeners made of pine oil-based plant extracts.

    Để giảm thiểu dị ứng và gánh nặng độc tố, tôi đã chuyển sang dùng bột giặt và nước xả vải có chiết xuất từ ​​thực vật từ dầu thông.

  • The pine-scented body wash and soap, enriched with pine extracts enhance the skin's smoothness and softness.

    Sữa tắm và xà phòng hương thông, được bổ sung chiết xuất từ ​​thông giúp tăng cường độ mịn màng và mềm mại cho làn da.