Definition of picket

picketnoun

picket

/ˈpɪkɪt//ˈpɪkɪt/

The word "picket" has its origins in the English language and dates back to the early 16th century. The original meaning of the word was "a small wooden peg used to mark the boundary of a garden or field," derived from the Old English word "picgan," which meant "to fasten." In its early usage, the term "picket" referred to stakes or wooden pegs used to mark boundaries or as markers for hunting or fishing. Over time, the usage of the word expanded to include the idea of guarding or watching, possibly due to the association of pickets as boundary markers with the patrols who guarded these borders. The usage of the word "picket" to refer to a group of workers employed in industrial strikes to obstruct normal business activity began in the mid-19th century. These groups of workers, known as "strikers," would picket the entrance to a factory, mine, or other businesses in a peaceful protest, often for hours or even days, in the hopes of compelling owners to negotiate labor terms and conditions. Today, the meaning of the term "picket" has expanded further, and in addition to its use in relation to striking workers, it is also commonly used to refer to picket fences, boundary markers in football fields, and individuals who display the national flag or emblems as a part of public protest or ceremonial occasions. The common thread that stretches through all these concepts is that of restricting or controlling access while also serving as a marker or a symbol for something more significant.

Summary
type danh từ
meaningcọc (rào, buộc ngựa...)
meaning(quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picquet, piquet)
exampleto picket a horse: buộc ngựa vào cọc
meaning((thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công)
exampleto picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công
exampleto picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công
type ngoại động từ
meaningrào bằng cọc
meaningbuộc vào cọc
exampleto picket a horse: buộc ngựa vào cọc
meaningđặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công
exampleto picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công
exampleto picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công
namespace

a person or group of people who stand outside the entrance to a building in order to protest about something, especially in order to stop people from entering a factory, etc. during a strike; an occasion at which this happens

người hoặc nhóm người đứng bên ngoài lối vào tòa nhà để phản đối một việc gì đó, đặc biệt là để ngăn cản người dân vào nhà máy, v.v. trong khi đình công; một dịp mà điều này xảy ra

Example:
  • Five pickets were arrested by police.

    Năm kẻ cướp đã bị cảnh sát bắt giữ.

  • I was on picket duty at the time.

    Lúc đó tôi đang làm nhiệm vụ canh gác.

  • a mass picket of the factory

    một cuộc tụ tập đông người của nhà máy

Extra examples:
  • They organized a mass picket of the governor's palace.

    Họ tổ chức một cuộc biểu tình rầm rộ ở dinh thống đốc.

  • angry people with picket signs

    những người tức giận với những dấu hiệu cọc cạch

Related words and phrases

a soldier or group of soldiers guarding a military base

một người lính hoặc một nhóm lính canh gác căn cứ quân sự

a pointed piece of wood that is fixed in the ground, especially as part of a fence

một mảnh gỗ nhọn được cố định trên mặt đất, đặc biệt là một phần của hàng rào

Example:
  • a picket fence

    một hàng rào cọc

Related words and phrases