Definition of physician

physiciannoun

bác sĩ

/fɪˈzɪʃn//fɪˈzɪʃn/

The word "physician" originates from the Greek words "physis," meaning nature, and "iatros," meaning healer. In ancient Greece, a physician was a doctor who practiced medicine based on the principles of natural science. The term was first used by the Greek physician Hippocrates (460-370 BCE), who is considered one of the earliest and most influential figures in the development of medicine. Hippocrates and his followers believed that the body was capable of healing itself, and that the role of the physician was to facilitate this process by using natural remedies and therapies. The term "physician" has since been adopted into many languages and is still used today to refer to a doctor who practices evidence-based medicine.

Summary
type danh từ
meaningthầy thuốc
meaning(nghĩa bóng) người chữa
namespace
Example:
  • The patient's physician prescribed a course of antibiotics to treat their bacterial infection.

    Bác sĩ của bệnh nhân đã kê đơn thuốc kháng sinh để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.

  • The renowned physician delivered a powerful keynote speech at the medical conference.

    Vị bác sĩ nổi tiếng đã có bài phát biểu quan trọng tại hội nghị y khoa.

  • As a physician, it is the duty of Dr. Smith to provide the best possible care to her patients.

    Là một bác sĩ, nhiệm vụ của Bác sĩ Smith là cung cấp dịch vụ chăm sóc tốt nhất có thể cho bệnh nhân.

  • After completing her residency program, Sarah decided to specialize in pediatrics and become a pediatric physician.

    Sau khi hoàn thành chương trình nội trú, Sarah quyết định chuyên về nhi khoa và trở thành bác sĩ nhi khoa.

  • The physician advised the patient to make some dietary and lifestyle changes to improve their overall health.

    Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên thay đổi chế độ ăn uống và lối sống để cải thiện sức khỏe tổng thể.

  • The physician spoke to the medical student about the latest advances in their field during the hospital rounds.

    Bác sĩ đã nói chuyện với sinh viên y khoa về những tiến bộ mới nhất trong lĩnh vực của họ trong chuyến đi thăm bệnh viện.

  • As a physician, it is crucial for Dr. Rodriguez to communicate clearly and empathetically with his patients.

    Là một bác sĩ, điều quan trọng đối với Tiến sĩ Rodriguez là phải giao tiếp rõ ràng và đồng cảm với bệnh nhân.

  • The patient saw a specialist physician for a surgical procedure, and the operation was a success.

    Bệnh nhân đã đến gặp bác sĩ chuyên khoa để phẫu thuật và ca phẫu thuật đã thành công.

  • The physician's prognosis for the patient's condition was hopeful, and they encouraged the patient to follow a treatment plan.

    Tiên lượng của bác sĩ về tình trạng của bệnh nhân rất khả quan và họ khuyến khích bệnh nhân tuân theo phác đồ điều trị.

  • The physician working with the medical team in the intensive care unit made a difficult decision to adjust the patient's medication to manage their symptoms.

    Bác sĩ làm việc với nhóm y tế tại khoa chăm sóc đặc biệt đã đưa ra quyết định khó khăn là điều chỉnh thuốc cho bệnh nhân để kiểm soát các triệu chứng.