kẻ biến thái
/pəˈvɜːt//pərˈvɜːrt/The word "pervert" originated in the 14th century from the Latin word "pervertere," which means "to turn upside down" or "to change into its opposite." Initially, it was used to describe someone who had changed their moral or religious beliefs. Over time, the meaning of the word expanded to include someone who had changed their behavior or lifestyle in a way that was considered perverse or abnormal. In the 17th and 18th centuries, the term "pervert" was often used to describe someone who had abandoned their religious beliefs or had engaged in morally scandalous behavior. In the 19th century, the term took on a different connotation, with "pervert" being used to describe someone who was considered to have a perversion or abnormal sexual behavior. Today, the word is often used to describe someone who is considered to be a deviant or a sexual offender.
to change a system, process, etc. in a bad way so that it is not what it used to be or what it should be
thay đổi một hệ thống, quy trình, v.v. theo chiều hướng xấu khiến nó không còn như trước đây hoặc lẽ ra phải như vậy
Một số khám phá khoa học đã bị xuyên tạc để tạo ra vũ khí hủy diệt.
Người đàn ông ngồi cạnh cô trên xe buýt có vẻ là một hành khách bình thường, nhưng khi cô nhận ra anh ta liên tục nhìn về phía mình, cô bắt đầu nghi ngờ và cho rằng anh ta là một kẻ biến thái.
Tác giả của cuốn tiểu thuyết khám phá tâm lý của một kẻ giết người hàng loạt, đi sâu vào tâm trí méo mó của một kẻ bệnh hoạn tìm thấy niềm vui trên sự đau khổ của người khác.
Cách đạo diễn miêu tả cảnh cưỡng hiếp nhân vật nữ chính đã bị chỉ trích rộng rãi, vì một số khán giả cho rằng nó gần giống với khiêu dâm và thể hiện khuynh hướng chiều theo sở thích đồi trụy của những kẻ bệnh hoạn của đạo diễn.
Viên cảnh sát đã rất sửng sốt khi cô gái trẻ cáo buộc anh ta là kẻ biến thái, nhưng sau khi xem lại đoạn phim giám sát, anh ta thấy rằng lời buộc tội của cô không phải là vô căn cứ.
to affect somebody in a way that makes them act or think in an unacceptable or immoral way
ảnh hưởng đến ai đó theo cách khiến họ hành động hoặc suy nghĩ một cách không thể chấp nhận hoặc vô đạo đức
Một số người tin rằng tivi có thể làm suy giảm trí tuệ của trẻ em.
Related words and phrases
All matches