bối rối
/pəˈplekst//pərˈplekst/"Perplexed" comes from the Latin word "perplexus," which literally means "entangled" or "woven together." This refers to the feeling of being confused and tangled up in thought, unable to find a clear path or solution. The word entered English in the 14th century, reflecting the long-standing human experience of mental confusion and difficulty in understanding complex situations.
Thám tử đã rất bối rối khi nghi phạm chính lại có bằng chứng ngoại phạm vững chắc vào thời điểm xảy ra vụ án.
Giáo viên rất bối rối khi cả lớp không trả lời được một câu hỏi trắc nghiệm đơn giản.
Nhà khoa học đã rất bối rối khi kết quả của thí nghiệm không khớp với các lý thuyết mà họ đã kiểm tra trước đó.
Người lái xe rất bối rối khi hệ thống GPS của họ đột nhiên ngừng hoạt động và họ không thể tìm được đường đi.
Người đầu bếp vô cùng bối rối khi món ăn mà họ mất nhiều giờ chuẩn bị lại nhận được đánh giá không mấy tích cực từ nhà phê bình.
Bác sĩ rất bối rối khi các triệu chứng của bệnh nhân không hề giống với bất kỳ căn bệnh nào đã biết.
Luật sư đã rất bối rối khi nhân chứng bất ngờ xuất hiện tại tòa và đảo ngược tình thế của vụ án.
Các nhà sử học đã rất bối rối khi họ phát hiện ra bằng chứng mâu thuẫn với lời kể được chấp nhận rộng rãi về một sự kiện lịch sử.
Người cha rất bối rối khi đứa con của họ đột nhiên bắt đầu cư xử hoàn toàn khác lạ mà không có lời giải thích.
Khách du lịch đã rất bối rối khi đến một điểm tham quan nổi tiếng và phát hiện rằng nơi này đã đóng cửa vô thời hạn mà không có bất kỳ lời giải thích nào được đưa ra.
All matches