nước hoa
/ˈpɜːfjuːm//pərˈfjuːm/The word "perfume" has its origins in the Latin word "per fumus," which translates to "through smoke." This name was given to fragrances during ancient times because early perfumes were created by burning natural ingredients such as resins, herbs, and woods, and then collecting the resulting smoke to distill the scent into a liquid form. The practice of creating perfumes through smoke distillation is believed to have originated in ancient Egypt and Mesopotamia, where perfumes were considered a luxury item and were often used in religious ceremonies as well as personal care. The ancient Greeks and Romans continued this tradition and used perfumes as a symbol of wealth, status, and beauty. The modern use of the word "perfume" can be traced back to the Middle Ages when the tradition of using natural ingredients in scent creation continued. Over time, new methods for creating perfume were discovered, such as infusing oils with plant extracts and distilling essential oils. The term "perfume" began to refer to these fragrances, which were often elaborately packaged and considered a luxury item. Today, perfumes are widely available and come in a variety of scents and formulations. Despite their evolution, the essence of a perfume- a carefully crafted blend of natural and synthetic ingredients that can transport one's senses- remains a testament to the enduring appeal of perfume throughout history.
a liquid, often made from flowers, that you put on your skin to make yourself smell nice
một chất lỏng, thường được làm từ hoa, được bôi lên da để tạo mùi thơm dễ chịu
một chai nước hoa đắt tiền
Chúng tôi có nhiều loại nước hoa.
quầy nước hoa của cửa hàng
Cô ấy xức quá nhiều nước hoa.
Trong xe nồng nặc mùi nước hoa rẻ tiền.
Anh ngửi thấy mùi nước hoa đắt tiền thoang thoảng của cô.
Cô xức chút nước hoa lên cổ tay.
Người cô ta nồng nặc mùi nước hoa rẻ tiền.
Cô ấy làm việc ở quầy nước hoa.
Bức thư đã được xịt nước hoa.
Related words and phrases
a pleasant, often sweet, smell
một mùi dễ chịu, thường ngọt ngào
hương thơm nồng nàn của hoa hồng
Mùi hương tinh tế của hoa nhài và hoa hồng thoang thoảng trong không khí khi cô xịt loại nước hoa yêu thích của mình, Chanel No. 5.
Hương thơm quyến rũ của nước hoa còn vương lại trên chiếc áo sơ mi trắng tinh của anh, để lại dấu vết quyến rũ phía sau.
Cô nhỏ một giọt tinh dầu hoa oải hương lên cổ tay và cổ, tận hưởng hương thơm dễ chịu của nước hoa.
Hương thơm quyến rũ của hoắc hương và gỗ đàn hương đưa anh đến những vùng đất xa xôi, gợi lại những ký ức về những chuyến du lịch kỳ thú.
Hương thơm của hoa hồng tràn ngập căn phòng.
Bạn có thể ngửi thấy mùi thơm của hoa huệ.
Hương thơm của hoa cam tràn ngập không khí.
Những bông hồng tỏa hương thơm nồng nàn.
Hoa huệ tỏa hương thơm nồng nàn vào buổi tối.
Related words and phrases
All matches