Definition of percutaneous

percutaneousadjective

qua da

/ˌpɜːkjuːˈteɪniəs//ˌpɜːrkjuːˈteɪniəs/

The word "percutaneous" comes from the Latin words "per" meaning "through," "cutaneous" meaning "skin," and "ane" meaning "not." Hence, "percutaneous" refers to any medical procedure that involves penetrating the skin to deliver treatment or obtain diagnosis without the need for surgical incision. Percutaneous interventions have become increasingly popular due to their minimally invasive nature, reducing the risk of infection, pain, and recovery time associated with traditional surgeries. Common examples of percutaneous procedures include percutaneous coronary intervention, percutaneous nephrostomy, and percutaneous lung biopsy.

Summary
type tính từ
meaning(y học) dưới da (tiêm)
namespace
Example:
  • The surgeon performed a percutaneous biopsy on the patient's liver to diagnose the cause of the abnormal liver function tests.

    Bác sĩ phẫu thuật đã tiến hành sinh thiết qua da gan của bệnh nhân để chẩn đoán nguyên nhân gây ra tình trạng xét nghiệm chức năng gan bất thường.

  • The radiologist inserted a percutaneous catheter into the patient's kidney to drain the urinary tract and relieve the symptoms of urinary obstruction.

    Bác sĩ X-quang đã đưa một ống thông qua da vào thận của bệnh nhân để dẫn lưu đường tiết niệu và làm giảm các triệu chứng tắc nghẽn đường tiết niệu.

  • The anesthesiologist administered a percutaneous epidural anesthesia for the pregnant patient during childbirth to reduce pain and discomfort during labor.

    Bác sĩ gây mê đã tiến hành gây tê ngoài màng cứng qua da cho sản phụ trong quá trình sinh nở để giảm đau và khó chịu trong quá trình chuyển dạ.

  • The interventionalist guided a percutaneous needle into the patient's heart to perform a percutaneous angioplasty to widen a narrowed heart artery.

    Bác sĩ can thiệp đã đưa kim qua da vào tim bệnh nhân để thực hiện phẫu thuật nong mạch máu qua da nhằm mở rộng động mạch tim bị hẹp.

  • The pulmonologist employed a percutaneous techniques to remove excess fluid from the patient's lungs using a chest tube.

    Bác sĩ chuyên khoa phổi đã sử dụng kỹ thuật qua da để loại bỏ dịch thừa ra khỏi phổi của bệnh nhân bằng ống dẫn lưu ngực.

  • The gastroenterologist inserted a percutaneous endoscopic gastrostomy tube (PEGinto the patient's stomach through the abdominal wall to provide nutrition and medication directly into the stomach.

    Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa sẽ đưa ống thông dạ dày qua da (PEG) vào dạ dày của bệnh nhân thông qua thành bụng để cung cấp dinh dưỡng và thuốc trực tiếp vào dạ dày.

  • The hemotologist utilized a percutaneous bone marrow aspiration to collect bone marrow cells during the diagnostic process for various forms of leukemia.

    Bác sĩ chuyên khoa huyết học sử dụng phương pháp chọc hút tủy xương qua da để thu thập tế bào tủy xương trong quá trình chẩn đoán các dạng bệnh bạch cầu khác nhau.

  • The veterinarian carried out a percutaneous injection of anti-inflammatory medication into the stifle joint of a dog to relieve pain and discomfort.

    Bác sĩ thú y đã tiêm thuốc chống viêm qua da vào khớp gối của chó để giảm đau và giảm khó chịu.

  • The radiologist performed a percutaneous vertebroplasty to strengthen compressed vertebrae and relieve the patient's severe back pain.

    Bác sĩ X-quang đã thực hiện phẫu thuật tạo hình đốt sống qua da để tăng cường sức mạnh cho các đốt sống bị chèn ép và làm giảm cơn đau lưng dữ dội cho bệnh nhân.

  • The radiation oncologist delivered targeted radiation through a percutaneous brachytherapy technique directly into cancerous tissue, minimizing damage to surrounding healthy tissue.

    Bác sĩ chuyên khoa xạ trị sẽ chiếu xạ mục tiêu thông qua kỹ thuật xạ trị nội mạch qua da trực tiếp vào mô ung thư, giảm thiểu tổn thương cho các mô khỏe mạnh xung quanh.