- The country's inflation rate has decreased by 5% per capita over the past year.
Tỷ lệ lạm phát của đất nước đã giảm 5% bình quân đầu người trong năm qua.
- The per capita income in the rural areas remains significantly lower than in the urban areas.
Thu nhập bình quân đầu người ở vùng nông thôn vẫn thấp hơn đáng kể so với vùng thành thị.
- The number of cars per capita in the city has more than doubled over the past decade.
Số lượng ô tô bình quân đầu người ở thành phố đã tăng gấp đôi trong thập kỷ qua.
- The per capita carbon footprint of the company has decreased by 15% in the past year.
Lượng khí thải carbon bình quân đầu người của công ty đã giảm 15% trong năm qua.
- The per capita food production in the region has increased by % in the last five years.
Sản lượng lương thực bình quân đầu người trong khu vực đã tăng % trong năm năm qua.
- The per capita spending on healthcare in the developing country has tripled in the past decade.
Chi tiêu bình quân đầu người cho chăm sóc sức khỏe ở các nước đang phát triển đã tăng gấp ba lần trong thập kỷ qua.
- The number of university graduates per capita is higher in the capital city than in any other region.
Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học bình quân đầu người ở thủ đô cao hơn bất kỳ khu vực nào khác.
- The per capita use of electricity in the country has markedly decreased over the past five years.
Lượng điện sử dụng bình quân đầu người ở nước này đã giảm đáng kể trong năm năm qua.
- The per capita saving rate in the country has increased by 3% in the past year.
Tỷ lệ tiết kiệm bình quân đầu người ở nước này đã tăng 3% trong năm qua.
- The per capita water consumption in the industrial sector has decreased by 0% in the past decade.
Lượng nước tiêu thụ bình quân đầu người trong lĩnh vực công nghiệp đã giảm 0% trong thập kỷ qua.