patter
/ˈpætə(r)//ˈpætər/Word Originnoun sense 1 early 17th cent.: frequentative of pat (verb). noun sense 2 late Middle English (as a verb in the sense ‘recite (a prayer, charm, etc.) rapidly’): from paternoster, the Lord's Prayer, especially in Latin. The current sense dates from the mid 18th cent.
the sound that is made by something repeatedly hitting a surface quickly and lightly
âm thanh được tạo ra bởi một cái gì đó liên tục chạm vào bề mặt một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng
tiếng mưa rơi trên mái nhà
tiếng bước chân/bước chân
Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân lộp cộp ngoài hành lang.
Lời lẽ thuyết phục của người bán đã thuyết phục được khách hàng mua sản phẩm đắt tiền.
Giọng nói của người bán hàng rất trôi chảy khiến người mua không thể cưỡng lại được việc mua hàng.
fast continuous talk by somebody who is trying to sell you something or entertain you
cuộc nói chuyện nhanh liên tục của ai đó đang cố gắng bán cho bạn thứ gì đó hoặc giúp bạn giải trí
mô hình bán hàng