Definition of passive

passiveadjective

thụ động

/ˈpæsɪv//ˈpæsɪv/

The word "passive" has its roots in Latin and Old French. In Latin, the word "passivus" means "suffering" or "enduring," derived from "passus," meaning "suffered" or "gone through." This Latin term was later borrowed into Old French as "passif," which referred to something that received or underwent an action rather than performing it. The English language adopted the word "passive" from Old French in the 14th century, initially referring to a noun or object that received an action or was acted upon. Over time, the term evolved to encompass abstract concepts, including the idea of a person or entity being acted upon or influenced by external forces, rather than being actively involved in a process. Today, the word "passive" is commonly used in various fields, including linguistics, philosophy, and sociology, to describe situations where entities or individuals are affected by external influences rather than exerting their own agency.

Summary
type tính từ
meaningbị động, thụ động
exampleto remain passive: ở trong thế bị động
meaningtiêu cực
examplepassive resistance: sự kháng cự tiêu cực
meaning(ngôn ngữ học) bị động
examplepassive voice: dạng bị động
type danh từ
meaning(ngôn ngữ học) dạng bị động
exampleto remain passive: ở trong thế bị động
namespace

accepting what happens or what people do without trying to change anything or oppose them

chấp nhận những gì xảy ra hoặc những gì mọi người làm mà không cố gắng thay đổi bất cứ điều gì hoặc phản đối chúng

Example:
  • He played a passive role in the relationship.

    Anh ấy đóng vai trò thụ động trong mối quan hệ.

  • a passive observer of events

    một người quan sát thụ động các sự kiện

  • She wore a passive expression on her face as if she didn’t care what happened.

    Cô ấy mang vẻ mặt thụ động như thể không quan tâm chuyện gì đã xảy ra.

  • The decision was made passively by the board of directors without any input from the members.

    Quyết định này được ban giám đốc đưa ra một cách thụ động mà không có bất kỳ sự tham gia ý kiến ​​nào từ các thành viên.

  • The old painting was restored passively by the museum's conservation team, without any major changes to its original design.

    Bức tranh cũ được nhóm bảo tồn của bảo tàng phục hồi một cách thụ động, không có bất kỳ thay đổi lớn nào so với thiết kế ban đầu.

Extra examples:
  • Watching TV is a completely passive activity.

    Xem TV là một hoạt động hoàn toàn thụ động.

  • We are passive recipients of information from the world around us.

    Chúng ta là những người tiếp nhận thông tin thụ động từ thế giới xung quanh.

connected with the form of a verb used when the subject is affected by the action of the verb, for example He was bitten by a dog.

được kết nối với dạng động từ được sử dụng khi chủ ngữ bị ảnh hưởng bởi hành động của động từ, ví dụ Anh ấy bị chó cắn.

Related words and phrases