Definition of parole

parolenoun

tạm tha

/pəˈrəʊl//pəˈrəʊl/

The word "parole" has its origins in Old French and Italian. In Italian, the word "parola" means "word" or "promise." In Old French, the word "parole" was borrowed and adapted to mean "word," "promise," or "oath." Initially, the term referred to a prisoner's solemn promise to behave and obey the rules while being released on condition of good behavior. Over time, the concept of parole evolved to encompass a system of conditional release for prisoners, where they would be released from prison and placed under the supervision of corrections officers, with the condition that they would not reoffend. Today, the term "parole" is used in many countries to refer to this system of releasing prisoners on condition of good behavior.

Summary
type danh từ
meaninglời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)
exampleto be on parole: được tha vì đã hứa
exampleto break one's parole: nuốt lời hứa danh dự
meaning(quân sự) khẩu lệnh
type danh từ
meaningtha theo lời hứa danh dự
exampleto be on parole: được tha vì đã hứa
exampleto break one's parole: nuốt lời hứa danh dự
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện
namespace

permission that is given to a prisoner to leave prison before the end of their sentence on condition that they behave well

sự cho phép được cấp cho một tù nhân được rời khỏi nhà tù trước khi kết thúc bản án với điều kiện là họ cư xử tốt

Example:
  • to be eligible for parole

    đủ điều kiện để được ân xá

  • She was released on parole.

    Cô được thả ra theo lệnh ân xá.

Extra examples:
  • He committed a burglary while on parole.

    Anh ta đã phạm tội trộm cắp khi đang trong thời gian được ân xá.

  • Her case comes up for parole in September.

    Vụ án của cô sẽ được xét ân xá vào tháng 9.

  • She got parole.

    Cô ấy đã được ân xá.

  • With parole, he could be out in two years.

    Nếu được ân xá, anh ta có thể được thả sau hai năm.

  • Smith was sentenced to life imprisonment without parole.

    Smith bị kết án tù chung thân không được ân xá.

language considered as the words individual people use, rather than as the communication system of a particular community

ngôn ngữ được coi là những từ mà cá nhân sử dụng, chứ không phải là hệ thống giao tiếp của một cộng đồng cụ thể

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches