Definition of pant for

pant forphrasal verb

quần cho

////

The origin of the word "pant for" can be traced back to the Middle English word "panten," which meant "to breathe heavily or gasp." This word eventually evolved into the more modern English verb "pant," which refers to breathing heavily or rapidly due to exertion or excitement. The phrase "pant for" is a figurative expression that is derived from the literal meaning of "pant" in the context of seeking or desiring something strongly. It essentially means "to crave or long for something intensely." The use of "pant" in this figurative sense can be traced back to the early 16th century. Thus, in modern English, the phrase "pant for" is often used to describe a strong desire or need for something, particularly when the object of desire is not readily accessible. For example, one might say, "He pants for knowledge," meaning that the person is intensely passionate about learning or gaining new information.

namespace
Example:
  • After a long day at work, I quickly changed into my favorite pair of pants to relax at home.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi nhanh chóng thay chiếc quần yêu thích để thư giãn ở nhà.

  • The dress code for the event required us to wear dress pants and collared shirts.

    Quy định về trang phục cho sự kiện này yêu cầu chúng tôi phải mặc quần âu và áo sơ mi có cổ.

  • I stumbled upon a pair of colorful yoga pants that I just had to have.

    Tôi tình cờ tìm thấy một chiếc quần tập yoga đầy màu sắc mà tôi nhất định phải có.

  • As the toddler reached for the toy, his pants fell down, revealing a cute pair of diapers.

    Khi đứa trẻ với tay lấy đồ chơi, quần của nó tụt xuống, để lộ một đôi tã dễ thương.

  • The pants I tried on in the fitting room were a little too tight, but I loved the way they hugged my hips.

    Chiếc quần tôi thử trong phòng thử đồ hơi chật một chút, nhưng tôi thích cách chúng ôm lấy hông tôi.

  • I knew I had made a mistake when I splashed coffee on my light-colored pants.

    Tôi biết mình đã phạm sai lầm khi làm đổ cà phê lên chiếc quần sáng màu của mình.

  • The musician strummed his guitar while a pair of ripped jeans clung to his legs.

    Người nhạc sĩ gảy đàn ghi-ta trong khi chiếc quần jean rách bó chặt vào chân.

  • The pant legs of the newly elected judge flowed gracefully as she accepted her oath of office.

    Ống quần của vị thẩm phán mới đắc cử tung bay một cách duyên dáng khi bà tuyên thệ nhậm chức.

  • After a night out with friends, I caught a glimpse of myself in the mirror and was surprised to see my pants had fallen off without me realizing it.

    Sau một đêm đi chơi với bạn bè, tôi nhìn lại mình trong gương và ngạc nhiên khi thấy quần của mình đã tụt xuống mà tôi không hề hay biết.

  • She wiggled her way into a pair of skinny jeans that seemed to be fading with love.

    Cô ấy luồn tay vào chiếc quần jean bó dường như đang phai màu vì yêu.