Definition of palatal

palatalnoun

vòm miệng

/ˈpælətl//ˈpælətl/

The word "palatal" originates from the Latin "palatum," which means "roof of the mouth" or "soft palate." In medical and anatomical contexts, palatal refers to the soft, flexible part of the roof of the mouth that separates the mouth and the nasal cavity. The word can also be used to describe the hard or bony portion of the palate, known as the hard palate. In linguistics, the term "palatal" is used to describe sounds that are made by raising the tongue towards the soft palate or the hard palate. For example, the "ch" sound in the Scottish "loch" or the "wh" sound in the English "witch" are considered palatal sounds. The word has been adopted into various languages, including English, French, and Spanish, and is used to describe both anatomical and phonetic concepts.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) vòm miệng
meaning(ngôn ngữ học) vòm
examplepalatal sound: âm vòm
namespace
Example:
  • In many Slavic languages, the letter "ř" is a palatal consonant. For example, the Czech word dlaždít̩ (to paveis pronounced with a palatal r sound.

    Trong nhiều ngôn ngữ Slavơ, chữ cái "ř" là phụ âm vòm miệng. Ví dụ, từ tiếng Séc dlaždít̩ (to pave) được phát âm bằng âm r vòm miệng.

  • The Spanish word "queso" (cheeseis pronounced with a soft, palatal s sound to differentiate it from the hard, ordinary s sound in words like "seso" (brain).

    Từ tiếng Tây Ban Nha "queso" (cheese) được phát âm bằng âm s nhẹ, vòm miệng để phân biệt với âm s cứng, thông thường trong các từ như "seso" (não).

  • In Portuguese, the word "feijeira" (bean festivalcontains a palatal r sound that distinguishes it from the standard r sound in words like "radar" (radar).

    Trong tiếng Bồ Đào Nha, từ "feijeira" (lễ hội đậu) có âm r vòm miệng giúp phân biệt với âm r chuẩn trong các từ như "radar" (radar).

  • The Polish word "dzien" (dayis pronounced with a palatal dž sound.

    Từ "dzien" (day) trong tiếng Ba Lan được phát âm bằng âm dž vòm miệng.

  • The French word "naître" (to be borncontains a palatal n sound.

    Từ tiếng Pháp "naître" (sinh ra) có chứa âm vòm miệng n.

  • The Russian word "пять" (fivehas a palatal sk sound.

    Từ tiếng Nga "пять" (năm) có âm sk vòm miệng.

  • The Ukrainian word "дворець" (manorhas a palatal zh sound.

    Từ tiếng Ukraina "дворець" (manor) có âm vòm miệng là zh.

  • The Hungarian word "zub" (toothcontains a palatal b sound.

    Từ "zub" (răng) trong tiếng Hungary có chứa âm b ở vòm miệng.

  • The Japanese word "gyoza" (dumplingshas a soft, palatal g sound that is pronounced differently than the hard g sound in "gappa" (banana).

    Từ "gyoza" (bánh bao) trong tiếng Nhật có âm g mềm, phát âm khác với âm g cứng trong "gappa" (chuối).

  • The Welsh word "glân" (cleancontains a palatal ch sound.

    Từ tiếng Wales "glân" (clean) có chứa âm ch vòm miệng.

Related words and phrases

All matches