Definition of palace

palacenoun

cung điện, lâu đài

/ˈpalɪs/

Definition of undefined

The origin of the word "palace" dates back to ancient Rome. The Latin word "palatium" referred to the imperial palace of the Roman Emperor, specifically the Palatine Hill in Rome where the emperor's residence was located. Over time, the term "palace" evolved from the Latin word as European languages developed. In the 14th century, the English language adopted the word "palace" to refer to a grand or stately building, often associated with royal or aristocratic residences. The word maintained its connection to imperial or regal connotations, and its meaning expanded to include other grand or luxurious structures, such as summer palaces or palace hotels. Throughout its etymological journey, the term "palace" has retained its association with grandeur, luxury, and power, reflecting the history and cultural significance of its Roman roots.

Summary
type danh từ
meaningcung, điện; lâu đài
meaningchỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo)
meaningquán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt ((cũng) gin palace)
namespace

the official home of a king, queen, president, etc.

ngôi nhà chính thức của một vị vua, hoàng hậu, tổng thống, v.v.

Example:
  • Buckingham Palace

    cung điện Buckingham

  • the royal/presidential palace

    cung điện hoàng gia/tổng ​​thống

  • He spent his early days at the Palace of Versailles.

    Ông đã trải qua những ngày đầu của mình tại Cung điện Versailles.

  • the palace gates/grounds/walls

    cổng/sân/tường của cung điện

Extra examples:
  • She found it hard to adjust to palace life.

    Cô cảm thấy khó thích nghi với cuộc sống trong cung điện.

  • The king was deposed by his son in a palace coup.

    Nhà vua bị con trai phế truất trong một cuộc đảo chính trong cung điện.

a way of referring to the people who live or work in a palace, especially the British royal family and their advisers

một cách đề cập đến những người sống hoặc làm việc trong cung điện, đặc biệt là gia đình hoàng gia Anh và các cố vấn của họ

Example:
  • The Palace last night refused to comment on the reports.

    Cung điện đêm qua từ chối bình luận về các báo cáo.

  • a Palace spokesman

    người phát ngôn của Cung điện

any large impressive house

bất kỳ ngôi nhà lớn ấn tượng nào

Example:
  • The Old Town has a whole collection of churches, palaces and mosques.

    Phố cổ có toàn bộ bộ sưu tập nhà thờ, cung điện và nhà thờ Hồi giáo.

  • Even this small house was a veritable palace compared to his tent.

    Ngay cả ngôi nhà nhỏ này cũng là một cung điện thực sự so với căn lều của anh.

a large public building, such as a hotel or cinema

một tòa nhà công cộng lớn, chẳng hạn như một khách sạn hoặc rạp chiếu phim

Example:
  • the Strand Palace Hotel

    khách sạn Strand Palace