Definition of overworked

overworkedadjective

làm việc quá sức

/ˌəʊvəˈwɜːkt//ˌəʊvərˈwɜːrkt/

The word "overworked" is a combination of the prefix "over-" and the past participle of the verb "work". "Over-" signifies "too much" or "excessively," while "worked" refers to the act of labor or effort. The earliest known use of "overworked" dates back to the 16th century, when it was used to describe a person or machine that had been subjected to excessive labor. The term has since evolved to encompass both physical and mental exhaustion caused by excessive work, reflecting the increasing pressures of modern life.

Summary
type danh từ
meaningsự làm việc quá sức
meaningcông việc làm thêm
type ngoại động từ
meaningbắt làm quá sức
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai)
meaningtrang trí quá mức, chạm trổ chi chít
namespace

made to work too hard or too much

bị buộc phải làm việc quá sức hoặc quá nhiều

Example:
  • overworked nurses

    y tá làm việc quá sức

  • After working long hours at the office every day, the accountant was completely overworked and exhausted.

    Sau nhiều giờ làm việc tại văn phòng mỗi ngày, người kế toán đã hoàn toàn quá tải và kiệt sức.

  • The nurse had been working three double shifts in a row and was totally overworked, struggling to keep her eyes open.

    Cô y tá đã làm việc ba ca liên tiếp và bị quá tải, phải vật lộn để giữ cho mắt mở.

  • The manager admitted that the company's CEO was overworked and understaffed, leading to high turnover rates and discontent among employees.

    Người quản lý thừa nhận rằng CEO của công ty phải làm việc quá sức và thiếu nhân sự, dẫn đến tỷ lệ nghỉ việc cao và sự bất mãn trong nhân viên.

  • The teacher had been preparing for the upcoming final exams for weeks and was overworked and desperately in need of a break.

    Giáo viên đã phải chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ sắp tới trong nhiều tuần và bị làm việc quá sức và rất cần được nghỉ ngơi.

used too often so that the meaning or effect has become weaker

được sử dụng quá thường xuyên khiến ý nghĩa hoặc tác dụng trở nên yếu đi

Related words and phrases

All matches