more votes in an election or vote than all the other people or parties together
nhiều phiếu bầu trong một cuộc bầu cử hoặc bỏ phiếu hơn tất cả những người hoặc đảng khác cộng lại
the difference between the number of members that the government has in a parliament and the number that all the other political parties have together
sự khác biệt giữa số lượng thành viên mà chính phủ có trong quốc hội và số lượng mà tất cả các đảng phái chính trị khác có cộng lại
- a huge 101-seat overall majority
một đa số lớn 101 ghế