bề ngoài, bên ngoài, ở ngoài, ngoài
/ˌaʊtˈsʌɪd/The word "outside" has an interesting history. It comes from the Old English word "ūtside," which was a compound of "ūt" meaning "out" and "side" meaning "side." "Ut" itself is thought to derive from the Proto-Germanic word "ūtō," meaning "out" or "outside." This ultimately traces back to the Proto-Indo-European root "*h₂ud-," which meant "to go out." So, "outside" literally means "the side that is out" or "the outer side," showcasing how the word evolved to describe the space beyond a boundary.
not in a room, building or container but on or to the outside of it
không ở trong một căn phòng, tòa nhà hay thùng chứa mà ở trên hoặc bên ngoài nó
Tôi đang gặp một bệnh nhân—xin vui lòng đợi bên ngoài.
Tôi đứng ngoài hành lang, nhìn qua cửa sổ.
Ngôi nhà được sơn màu xanh lá cây bên ngoài.
Hôm nay, tôi quyết định đi dạo bên ngoài để tận hưởng không khí trong lành và ánh nắng mặt trời.
Trẻ em thích chơi bóng đá ngoài sân sau nhà chúng tôi.
not inside a building
không ở trong tòa nhà
Nó đủ ấm để ăn bên ngoài.
Ra ngoài xem trời có mưa không.
Cái nóng ập đến ngay khi bạn bước ra ngoài.