ở ngoài trời, ở ngoài nhà
/ˌaʊtˈdɔːz/"Outdoors" is a compound word formed by combining the preposition "out" and the noun "doors". The word "out" comes from Old English "ūt," meaning "outside." "Doors" is also of Old English origin, "dūr," originally referring to a gate or entrance. The compound "outdoors" emerged in the early 16th century, reflecting the idea of being "outside of doors," hence, in the open air and away from enclosed spaces.
Vào những ngày cuối tuần nắng đẹp, Sarah thích đi bộ đường dài ở công viên quốc gia gần đó và hít thở không khí trong lành ngoài trời.
Gia đình dành một buổi chiều ở công viên gần đó, chơi ném đĩa và tận hưởng ánh nắng ấm áp ngoài trời.
Chuyến cắm trại tràn ngập những cuộc phiêu lưu ngoài trời, từ câu cá trên hồ đến đi bộ đường dài trong rừng.
Sau một ngày dài làm việc, Jake đến công viên địa phương để thư giãn đầu óc bằng cách chạy bộ hoặc chơi bóng rổ ngoài trời.
Lớn lên ở một thị trấn nhỏ, Emma đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình để khám phá những khu rừng và cánh đồng gần đó, từ đó có được sự trân trọng sâu sắc đối với vẻ đẹp của thiên nhiên và thế giới ngoài trời.
Mark thích chạy bộ vào sáng sớm trên những con phố yên tĩnh ở khu ngoại ô của mình, nhưng vào cuối tuần, anh thích tập thể dục ngoài trời hơn, chạy trên những con đường mòn gần đó và ngắm cảnh đẹp.
Với Jack, không gì tuyệt vời hơn cảm giác phấn khích khi leo núi ngoài trời, cảm nhận làn gió thổi qua tóc và ánh nắng mặt trời chiếu trên mặt.
Mùa hè ở ngôi nhà bên hồ luôn có nghĩa là những buổi chiều dài ngâm mình trong bồn tắm nước nóng ngoài trời, được bao quanh bởi sự thanh bình của vùng nông thôn và những âm thanh nhẹ nhàng của thiên nhiên xung quanh.
Vào những đêm trời quang, Emily mang sổ tay và nến ra ngoài để viết, tận hưởng sự yên bình và tĩnh lặng của con phố ngoại ô yên tĩnh và bầu trời đầy sao trên cao.
Khi thời tiết cho phép, Sarah và bạn đời của cô sẽ đi dã ngoại trong công viên, tận hưởng không khí ngoài trời, sự đồng hành của nhau và một bữa ăn ngon do một đầu bếp tài năng chế biến.
All matches