Definition of ottoman

ottomannoun

Ottoman

/ˈɒtəmən//ˈɑːtəmən/

The term "Ottoman" originates from the Ottoman Empire, which was a powerful and vast empire that existed from the 13th to the 20th century. The empire was founded by Osman Bey in 1299 and was centered in modern-day Turkey. The name "Ottoman" is derived from the name of the founder, Osman Bey. In Turkish, his name is pronounced "Uthman", and over time, the name evolved into "Ottoman". The term "Ottoman" was initially used to refer to the empire and its inhabitants, particularly the ruling family and the Turkish aristocracy. Today, the word "Ottoman" is still used to describe the empire, its culture, and its architectural legacy, including the iconic Ottoman Empire-era furniture, known for its intricate designs and comfort.

Summary
type danh từ
meaningghế dài có đệm
namespace

a piece of furniture like a large box with a soft top, used for storing things in and sitting on

đồ nội thất giống như một chiếc hộp lớn có nắp mềm, dùng để đựng đồ đạc và để ngồi trên đó

Example:
  • The living room is furnished with a plush ottoman that doubles as extra seating and a footrest.

    Phòng khách được trang bị một chiếc ghế đôn sang trọng có thể dùng làm chỗ ngồi và chỗ để chân.

  • My grandma's antique leather ottoman adds a touch of sophistication to her study.

    Chiếc ghế đôn da cổ của bà tôi mang đến nét tinh tế cho phòng làm việc của bà.

  • After a long day at work, I sink my feet into the soft fabric of the ottoman and let out a contented sigh.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi thả chân vào lớp vải mềm mại của ghế đôn và thở dài mãn nguyện.

  • The ottoman serves as a stylish and functional centerpiece in my minimalist bedroom decor.

    Chiếc ghế đôn đóng vai trò là vật trang trí trung tâm vừa phong cách vừa tiện dụng trong phong cách trang trí phòng ngủ tối giản của tôi.

  • The floral-patterned ottoman complements the floral wallpaper in my daughter's nursery, creating a cohesive and cheerful space.

    Chiếc ghế đôn có họa tiết hoa phù hợp với giấy dán tường họa tiết hoa trong phòng trẻ em của con gái tôi, tạo nên một không gian gắn kết và vui tươi.

a large thick cushion used as a seat or for resting your feet on

một cái đệm dày lớn dùng làm chỗ ngồi hoặc để đặt chân lên

Related words and phrases

All matches