một cách phô trương
/ˌɒstenˈteɪʃəsli//ˌɑːstenˈteɪʃəsli/The word "ostentatiously" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Latin words "ostentare," meaning "to show" or "to display," and the suffix "-iously," which forms an adverb. The word initially meant "showily" or "flourishingly," describing something that is openly displayed or exhibited for public view. In the 17th century, the word shifted to convey a sense of showiness or pretentiousness, often with a negative connotation. For example, someone who dresses ostentatiously might be exhibiting excessive pride or wealth. Today, "ostentatiously" is often used to describe something that is done or displayed in an exaggerated or pretentious manner, often with an air of vanity or social climbing.
in a way that is meant to impress people by showing how rich, important, etc. somebody is
theo cách nhằm gây ấn tượng với mọi người bằng cách cho thấy ai đó giàu có, quan trọng, v.v.
ăn mặc phô trương
một lối sống xa hoa phô trương
Related words and phrases
in a very obvious way so that people will notice it
theo một cách rất rõ ràng để mọi người có thể chú ý đến nó
Hai tay anh ta chắp lại một cách khoa trương sau đầu.
Bà rất nghiêm khắc và tỏ ra sùng đạo một cách phô trương.