Chính thống
/ˈɔːθədɒks//ˈɔːrθədɑːks/The word "orthodox" originates from the Greek words "orthos" meaning "straight" or "correct" and "doxa" meaning "opinion" or "thought". In the Christian context, it specifically refers to the traditional or traditionalist viewpoint, especially in relation to doctrine, theology, or practice. In the early Christian Church, the term "orthodoxy" was used to describe the correct or true faith, as opposed to heresy or heterodoxy. The prefix "ortho-" conveyed the idea of something being in line with the original teaching or tradition, while "doxa" emphasized the idea of a authoritative opinion or doctrine. Over time, the term "orthodox" has been adapted to describe not only Christian beliefs but also other belief systems or practices that are considered traditional or mainstream. In general, the word "orthodox" implies a commitment to established norms, traditional teachings, and a sense of orthodoxy as a means of distinguishing oneself from deviant or heretical beliefs.
generally accepted or approved of; following generally accepted beliefs
được chấp nhận chung hoặc được chấp thuận; theo những niềm tin được chấp nhận rộng rãi
y học chính thống
Ông ấy rất chính thống trong quan điểm của mình.
Tôi không phải là loại cố vấn chính thống.
Vào thời điểm đó, quan điểm chính thống cho rằng giáo dục trung học phải có tính chọn lọc.
Ông là người tiên phong trong phương pháp nghiên cứu xã hội chính thống.
Nhiều học giả chính thống chế giễu những lý thuyết như vậy.
Họ đưa ra một thách thức đối với các đảng chính trị chính thống hơn.
Related words and phrases
following closely the traditional beliefs and practices of a religion
tuân thủ chặt chẽ các tín ngưỡng và thực hành truyền thống của một tôn giáo
một người Do Thái chính thống
belonging to or connected with the Orthodox Church
thuộc về hoặc kết nối với Giáo hội Chính thống