tính đối kháng, đối chọi
/əˈpəʊzɪŋ/"Opposing" comes from the Latin word "opponere," meaning "to place against" or "to set against." The prefix "op-" indicates opposition or contrast, while the root "ponere" means "to place" or "to put." Over time, "opponere" evolved into the Old French "opposer," and eventually into the English "oppose." The word "opposing" is the present participle of "oppose," referring to the action of placing or setting something against another thing, implying conflict or disagreement.
playing, fighting, working, etc. against each other
chơi đùa, đánh nhau, làm việc, v.v. với nhau
một cầu thủ từ phía đối phương
Đã đến lúc các phe phái đối lập phải đoàn kết và hướng tới một mục tiêu chung.
Hành vi này dựa trên sự xung đột giữa hai thế lực đối lập trong mỗi cá nhân.
Những người biểu tình phản đối đề xuất tăng thuế của chính phủ.
Bị cáo đã trình bày lý lẽ mạnh mẽ phản đối những cáo buộc chống lại họ tại tòa.
very different from each other
rất khác nhau
All matches