Definition of open prison

open prisonnoun

nhà tù mở

/ˌəʊpən ˈprɪzn//ˌəʊpən ˈprɪzn/

The term "open prison" first originated in the UK during the 1960s, as part of a broader movement toward more humane and rehabilitative approaches to punishment. The concept of an open prison was a response to the harsh conditions and overcrowding of traditional closed prisons, which often hindered inmates' chances for rehabilitation and reintegration into society. An open prison, also known as a "correctional center," "open burning" or "all-supervision community," is a type of penal institution that allows select inmates to serve the remainder of their sentences outside the walls of conventional prisons. In these facilities, inmates enjoy greater freedom and autonomy, subject to certain restrictions and requirements, such as regular reporting to prison staff and adherence to curfews. The idea behind open prisons is to provide inmates with opportunities for education, vocational training, and work experience, which will help them reintegrate into society upon their release. Moreover, these institutions aim to reduce recidivism by fostering a positive environment and preparing inmates for life outside of prison. While open prisons have gained popularity in many countries around the world, including Australia, Denmark, and the Netherlands, they remain a contentious issue in some places, due to concerns about public safety and the potential for inmate escapes or misconduct. Nevertheless, the benefits of open prisons are clear, and many believe that they represent a more humane and effective alternative to traditional closed prisons, particularly for inmates serving shorter sentences.

namespace
Example:
  • John has been transferred to an open prison after serving years of his sentence for burglary.

    John đã được chuyển đến một nhà tù mở sau nhiều năm thụ án vì tội trộm cắp.

  • Justin is eligible for release from the open prison where he is currently serving his time for fraud.

    Justin đủ điều kiện để được tại ngoại khỏi nhà tù nơi anh ta đang thụ án vì tội lừa đảo.

  • The Minister of Justice announced plans to convert several traditional prisons into open prisons to provide more opportunities for rehabilitation for inmates.

    Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã công bố kế hoạch chuyển đổi một số nhà tù truyền thống thành nhà tù mở để cung cấp nhiều cơ hội phục hồi chức năng hơn cho tù nhân.

  • Sarah's husband is being held in an open prison, where he has access to work and education programs aimed at preparing him for life outside of prison.

    Chồng của Sarah đang bị giam giữ tại một nhà tù mở, nơi anh được tiếp cận với các chương trình giáo dục và làm việc nhằm chuẩn bị cho cuộc sống bên ngoài nhà tù.

  • Robert, who was sentenced to six years for drug trafficking, has been granted permission to serve the remainder of his sentence in an open prison, subject to strict conditions.

    Robert, người bị kết án sáu năm tù vì tội buôn bán ma túy, đã được phép chấp hành phần còn lại của bản án trong một nhà tù mở, với các điều kiện nghiêm ngặt.

  • The open prison where Michael is being held allows inmates to spend up to four hours a day outside of the prison grounds, under supervision.

    Nhà tù mở nơi Michael bị giam giữ cho phép các tù nhân được ở bên ngoài khuôn viên nhà tù tối đa bốn giờ mỗi ngày, dưới sự giám sát.

  • Adam was transferred to the open prison because of his good behavior in closed prison, but he has since been returned to a closed prison due to disciplinary issues.

    Adam được chuyển đến nhà tù mở vì có hành vi tốt khi ở nhà tù kín, nhưng sau đó anh đã được đưa trở lại nhà tù kín vì vấn đề kỷ luật.

  • The open prison where Mark is serving his sentence for theft has a program for cage birds, which has helped him learn skills and gain confidence.

    Nhà tù mở nơi Mark đang thụ án vì tội trộm cắp có chương trình dành cho chim lồng, giúp anh học được các kỹ năng và trở nên tự tin hơn.

  • Shelley's brother, who is serving a sentence for assault, is being considered for release on temporary license to attend his mother's funeral, which can only be granted from an open prison.

    Anh trai của Shelley, người đang thụ án vì tội hành hung, đang được xem xét cho tại ngoại với giấy phép tạm thời để tham dự đám tang của mẹ mình, giấy phép này chỉ có thể được cấp tại một nhà tù mở.

  • The Governor of the open prison has announced that the prison will trial a new program for a small group of inmates to run a vegetable garden as part of their rehabilitation.

    Thống đốc nhà tù mở đã thông báo rằng nhà tù sẽ thử nghiệm một chương trình mới cho một nhóm nhỏ tù nhân quản lý một khu vườn rau như một phần trong quá trình phục hồi chức năng của họ.

Related words and phrases

All matches