mùi
/ˈəʊdə(r)//ˈəʊdər/The word "odour" has its roots in Old French "odor", which is derived from the Latin word "odor", meaning "smell" or "scent". This Latin term is also the source of the English word "odor", which refers to a distinctive smell or fragrance. In Middle English (circa 1100-1500), the word "odour" emerged as a variant of "odour", and it has retained its current spelling and meaning since then. The prefix "o-" in "odour" comes from the Old French "o-", which is derived from the Latin "o-" prefix, indicating movement or direction towards something, in this case, towards a smell. Throughout its history, the word "odour" has been used to describe a wide range of smells, from pleasant fragrances like perfumes to unpleasant odors like those caused by rotting matter.
Những bông hoa trong vườn tỏa ra mùi hương ngọt ngào lan tỏa trong không khí.
Căn bếp tràn ngập mùi thức ăn cháy khét nồng nặc.
Căn hầm ẩm ướt có mùi mốc meo thoang thoảng trong không khí.
Mùi thơm của cà phê mới pha lan tỏa khắp nhà, để lại một mùi hương hấp dẫn.
Mùi nước hoa cô ấy dùng có mùi nồng nặc lan tỏa khắp phòng.
Mùi xăng nồng nặc trong không khí, khiến chúng tôi nhớ đến công trường xây dựng gần đó.
Gió biển mang theo mùi mặn của đại dương mà tất cả chúng ta đều yêu thích.
Chuồng cừu có mùi cừu đặc trưng không thể nhầm lẫn được.
Thùng ủ phân thải ra mùi đất nồng nặc khi phân hủy.
Máy điều hòa của nhà hàng bị rò rỉ, để lại mùi khó chịu.
All matches